Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 V. 1. 2. Fill in the blanks with suitable articles (a/an/ the/ ): (1m) Has she been to I have...
Câu hỏi :

Giúp mk với mk cần gấp

image

V. 1. 2. Fill in the blanks with suitable articles (a/an/ the/ ): (1m) Has she been to I have Moon? lunch at 11 a.m. Rewrite the following sentences: (5ms)

Lời giải 1 :

`V`.

`1.` The

`->` The + N xác định, là duy nhất

`->` Moon : Mặt Trăng `=>` Duy nhất

`2.` ∅ 

`->` Không dùng mạo từ trước các bữa ăn.

`VI.`

`1.` She said she loved that song.

`->` Trần thuật : S + said (to sb)/told sb + (that) + S + V(lùi thì).

`-` This `->` That

`2.` She told him to give her the key.

`->` Mệnh lệnh : S + told/ordered + sb (not) + to V

`3.` He asked her to meet him then

`-` Now `->` Then

`->` Yêu cầu : S + asked + sb + (not) + to V

`4.` She asked me where I had lived the month before.

`-` Last month `->` The month before/The previous month

`->` Wh-questions : S + asked + sb + what/where..... + S + V(lùi thì)

`5.` The boss reminded me to come to the meeting on time the following day.

`->` Remind + sb + to V : Nhắc ai làm gì

`-` Tomorrow `->` The next day/The following day

Lời giải 2 :

`V.`

`1.` the

`=>` Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.

`->` Đi với mạo từ "the"

`->` Moon (n): Mặt Trăng (vật thể duy nhất)

`2. Ф`

`=>` Không dùng mạo từ đối với các danh từ chỉ bữa ăn: breakfast, lunch, tea, dinner, supper

`VI.`

`1.` She said she loved that song.

`=>` Câu gián tiếp: Câu kể: S + say(s)/said / tell(s)/told sb + (that) + S + V …

`-` Lùi thì của động từ: HTĐ `->` QKĐ

`-` Đổi trạng từ chỉ nơi chốn: this `->` that

`2.` She told him to give her the key.

`=>` Câu mệnh lệnh/ yêu cầu: S + asked/ told/ demanded + sb + (not) to V …

`-` Đổi tân ngữ: me `->` her

`3.` He asked her if she could meet him then.

`=>` Câu gián tiếp: Câu hỏi Yes/No: S + asked sb/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V …

`-` Đổi đại từ nhân xưng: you `->` she

`-` Đổi động từ khuyết thiếu: can `->` could

`-` Đổi tân ngữ: me `->` him

`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: now `->` then

`4.` She asked me where I had lived the month before.

`=>` Câu gián tiếp: Câu hỏi có từ để hỏi Wh- : S + asked sb/ wanted to know/ wondered + Wh + S + V …

`-` Đổi đại từ nhân xưng: you `->` I

`-` Lùi thì của động từ: QKĐ `->` QKHT

`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: last month `->` the month before

`5.` The boss reminded me to come to the meeting on time the next day.

`=>` Câu mệnh lệnh/ yêu cầu: S + asked/ told/ demanded + sb + (not) to V …

`-` Don't forget + to V: đừng quên làm gì

`-` remind + sb + to V: nhắc ai làm gì

`-` Đổi trạng từ chỉ thời gian: tomorrow `->` the next day

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK