`1.` are spoken
`->` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ : S `+` am/is/are `+` V3/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`-` Two languages `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng are
`2.` were chosen
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S `+` was/were `+` V`3`/ed ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V3/ed
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V3/ed
`-` Actors `->` Danh từ số nhiều `->` dùng were
`3.` was `-` completed
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : Wh-question `+` S `+` was/were `+` V`3`/ed ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V3/ed
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V3/ed
`-` Ho Chi Minh `->` Số ít `->` Dùng was
`4.` is banned
`->` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ : Wh-question `+` S `+` am/is/are `+` V3/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`-` Item of clothing `->` Số ít `->` Dùng is
`5.` is `-` held
`->` Như câu `4`
`-` the Oxford and Cambridge `->` Số ít `->` Dùng is
`6.` were asked
`->` Cấu trúc như câu `2`
`-` Actors `->` Danh từ số nhiều `->` dùng were
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK