`@` Công thức HTĐ :
`1`. Thể khẳng định ( Affirmative )
`(+)` S + Vs/es + ...
`→` Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "
`→` Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )
`2`. Thể phủ định ( Negative )
`(−)` S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...
`−` I , You , We , They − Do
`−` He , She , It − Does
`3`. Thể nghi vấn:
`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + ...
`−` Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...
`−` Chú ý :
`−` She , he , it + Vs/es
`−` I , you , we , they , N and N + V.inf
`@` Công thức TLĐ :
Khẳng định : S + shall/will + V + O
Phủ định : S + Shall/will not + V + O
Nghi vấn : Shall/Will + S + V + O
`----------------`
`1`. Will you buy some stamps? Yes, I will.
`2`. Are you going to sign here, please? Yes, certainly.
`3`. I've got a headache. - Wait here and I am going to get an aspirin for you.
`4`. Why are you filling that bucket with water? - I am going to wash the car.
`5`. I think Tom is going to like the present I bought for him.
`6`. We are probably going to Scotland this summer.
`7`. Do you think Mary is going to get the job?
`8`. What are we going to do tomorrow morning, Lan? - I haven't decided yet.
`9`. Look at the black clouds! It is going to rain soon.
`10`. I've got two tickets. We are going to watch the football match tonight.
`#N h u n g `
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK