`I.`
`1,` My jacket was sold for 100.
`2,` Coffee isn't produced by the UK.
`3,` Has the kitchen been cleaned by you yet?
`4,` Shoes can't be bought here.
`5,` Gloves must be worn at all times.
`6,` These sunglasses are made in China.
`-` `-` `-` `-` `-`
`-` Cấu trúc bị động qkđ: S `+` was/were `+` V-ed/V3… (by + O)
`-` Cấu trúc bị động HTĐ: S `+` am/is/are `+` V3/V-ed... (by + O)
`-` Cấu trúc bị động HTHT: S `+` have/has `+` been `+` V3/V-ed.. (by + O)
`-` Câu bị động của đtkt: S `+` đtkt(must/can/..) `+` be `+` V3/V-ed.. (by + O)
`II.`
`1,` shopping
`-` prefer + V-ing: thích làm gì hơn
`2,` to find
`-` want + to V0: muốn làm gì đó
`3,` wearing
`-` doesn't like + V-ing: không thích làm gì đó
`4,` buying
`-` can't stand + V-ing : không chịu được việc gì
`5,` to get
`-` hope + to V0: hy vọng làm gì đó
`6,` to try
`-` need + to V0: cần làm gì
$\color{pink}{\text{kieuank:3}}$
Rewrite the sentences in the passive.
`1.` My jacket was sold for 100.
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S `+` was/were `+` V3/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V3/ed
`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V3/ed
`-` I `->` Danh từ số ít `->` dùng was
`2.` Coffee is not produced in the UK.
`->` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ : S `+` am/is/are `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`-` UK `->` Danh từ số ít `->` Dùng is
`3.` Has the kitchen been cleaned yet `?`
`->` Cấu trúc câu bị động thì HTHT : Have/Has `+` O `+` been `+` V `+` (PIII) `+` (by S) `?`
`@` Lưu ý :
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has + V`3`
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have `+` V`3`
`-` Kitchen `->` Danh từ số ít `->` dùng has
`4.` Shoes can't be bought here.
`->` Cấu trúc câu bị động của động từ khiếm khuyết : Can `+` be `+` V`3`/V-ed.
`5.` Gloves must be worn at all times.
`->` Cấu trúc câu bị động của động từ khiếm khuyết : Must `+` be `+` V`3`/V-ed.
`6.` These sunglasses are made in China.
`->` Như câu `2`
`-` Sunglasses `->` Danh từ số nhiều `->` Dùng are
Choose the correct option.
`1.` Hugo prefers shopping online.
`->` prefer `+` V-ing : thích hơn cái gì...
`2.` My mum wanted to find a smart black skirt for work.
`->` want `+` to V : Muốn cái gì đó..
`3.` She doesn't like wearing red.
`->` Like `+` V-ing
`4.` I can't stand buying clothes.
`->` Can't stand `+` Ving: không thể chịu đựng việc làm nào đó.
`5.` Where does Mary hope to get a red pullover?
`->` Hope `+` to V : Ai đó hy vọng việc gì đó có thể xảy ra, sẽ trở thành sự thật.
`6.` You don't need to try this on; it's one size.
`->` Need `+` to V : ai cần thiết phải làm việc gì đó vì nó là cần thiết.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK