Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 IV. Supply the correct form of the verbs in the passive form. 1. This deathly disease cre _______(cure) up to...
Câu hỏi :

IV. Supply the correct form of the verbs in the passive form. 1. This deathly disease cre _______(cure) up to now. 2. Not much money_________ (spend) on the project last time. 3. She______(give) a wonderful present on her birthday every year. 4. All activities in this workbook______(do) next school year 5.Dinner_______(already, finished) when she arrived last night. 6. Everyday, thousands of patients________ (send) to that hospital. 7. A swimming pool _________(build) in our neighborhood next week. 8. Mobile applications________(use) to monitor my health now. 9. We_________(often, drive) to the mall by my elder brother 10. Those books_______ (read) by me for a long time.

Lời giải 1 :

`@Sad`

IV.Supply the correct form ò the verbs in the passive form.

1.Has been cured 

=> Dịch:Căn bệnh hiểm nghèo đến nay vẫn chưa được chữa khỏi.

2.was spent

=> Dịch:Không có nhiều tiền được chi cho dự án thời gian qua.

3.is given

=> Dịch:Cô ấy được tặng một món quà tuyệt vời vào ngày sinh nhật hàng năm.

4.will be done

=> Dịch:Tất cả các hoạt động trong sách bài tập này sẽ được thực hiện vào năm học tới.

5.had already been finished

=> Dịch:Bữa tối đã kết thúc khi cô ấy đến tối qua.

6.are sent

=> Dịch: Mỗi ngày có hàng nghìn bệnh nhân được đưa đến bệnh viện đó.

7.will be built

=> Dịch: Một bể bơi sẽ được xây dựng trong khu phố của chúng ta vào tuần tới.

8.are used

=> Dịch: Ứng dụng di động hiện đang được sử dụng để theo dõi sức khỏe của tôi.

9.are often driven

=> Dịch: Chúng tôi thường được anh trai chở đến trung tâm mua sắm.

10.have been read

=> Dịch: Những cuốn sách đó tôi đã đọc từ lâu.

*Công thức thì hiện tại hoàn thành:

+) S + have/has + Ved/3

-) S + haven't/hasn't + Ved/3

?)Have/Has + S + Ved/3?

Lời giải 2 :

`@` Công thức HTHT : 

Khẳng định : S + Have/Has + P2 + O 

I , You , We , They `-` Have

He , She , It `-` Has 

Phủ định : S + Have/Has + not + P2 + O 

Nghi Vấn : Have/Has + S + P2 + O 

`----------------` 

`1`. This deathly disease has not been cured up to now.

`2`. Not much money was spent on the project last time.

`3`. She is given a wonderful present on her birthday every year.

`4`. All activities in this workbook will be done next school year.

`5`. Dinner had already been finished when she arrived last night.

`6`. Everyday, thousands of patients are sent to that hospital.

`7`. A swimming pool will be built in our neighborhood next week.

`8`. Mobile applications are used to monitor my health now.

`9`. We are often driven to the mall by my elder brother.

`10`. Those books have been read by me for a long time.

`#T h ả o N g u y ê n ` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK