Trái nghĩa với từ:
thật thà: gian dối
giỏi giang: kém cỏi
cứng cỏi: mong manh
hiền lành: hung dữ
nhỏ bé: to lớn
nông cạn: vô tận
sáng sủa: tối tăm
thuận lợi: khó khăn, khó nhằn
vui vẻ: buồn bã
cao thượng: bần hèn/ thấp hèn
cẩn thận: hậu đậu, ẩu đả
siêng năng: lười biếng
nhanh nhảu: chậm chạp
đoàn kết: chia rẽ
thật thà >< giả dối
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< ác độc
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< ngập úng
sáng sủa >< tối tăm
thuận lợi >< khó khăn
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< cẩu thả
siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< bè phái
Khái niệm từ trái nghĩa: là từ có nghĩa đối nghịch, trái ngược với từ kia
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK