Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercise 5. Supply the correct tense of the verb in the brackets. 1. They (not deliver). the food yet. 2....
Câu hỏi :

giảiii cứuuu ạaaaaaaa

image

Exercise 5. Supply the correct tense of the verb in the brackets. 1. They (not deliver). the food yet. 2. I promise that I (be) 3. It is hot m here. I (ope

Lời giải 1 :

`1`.haven't delivered

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` `DHNB` : yet

`2`.will be

`->` S + promise + ( that ) + S + will + V

`=>` Hứa sẽ làm gì

`3`.will open

`->` Thì TLĐ : S + will + V ( `3 , 5` )

`->` Dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong Tương lai

`4`.don't use

`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V

`=>` I , You , We , They `+` don't

`->` `DHNB` : often

`5`.will move

`->` `DHNB` : next

`6`.led

`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`->` `DHNB` : last

`7`.use

`->` Thì HTĐ : S + Vs / es

`=>` I , You , We , They `+` V-inf

`->` `DHNB` : every

`8`.struck

`->` Before + S + Ved / V2 , S + had + VpII

`=>` Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trước khi có hành động khác xen vào

`9`.was recording

`->` Thì QKTD : S + was / were + V-ing

`=>` He , She , It `+` was

`->` " Someone " `=` Đại từ bất định ta chia theo số ít

`->` realize that + S + was / were + V-ing : Nhận ra ai đó đang làm gì

`10`.am going to stay

`->` Thì TLG : S + is / am / are + going to do sth

`=>` I `+` am

`->` `DHNB` : next

`->` Dùng để diễn tả về dự định của ai đó trong Tương lai

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

`1`, have not delivered

- yet : chưa `->` Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + not + PII

`2`, will be

- Hứa tương lai : S + promise + (that) + S + will + V nguyên thể (hứa rằng sẽ làm gì)

`3`, will open

- Diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói `->` Thì tương lai đơn

`4`, do not use

- very often `->` Thì hiện tại đơn : S + do/does + not + V nguyên thể

`5`, is going to move

- Diễn tả dự đoán trong tương lai, đã lên kế hoạch ở hiện tại `->` Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + V nguyên thể

`6`, cancelled

- Last night : đêm qua `->` Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2

`7`, use

- every day `->` Thì hiện tại đơn

`8`, struck

- Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn : trước khi

`9`, had recorded

- Hành động ghi hình diễn ra trước hành động không nhận ra `->` Thì quá khứ hoàn thành

`10`, am going to stay

- as planned : như kế hoạch `=>` Thì tương lai gần

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK