2. It was hardly difficult for Susan to believe the good news.
Giải thích: "Hardly" là một trạng từ phủ định, khi được đặt trước tính từ "difficult", nó đảo ngữ và thay thế cho "not". Vì vậy, câu trở thành "It was hardly difficult for Susan to believe the good news." 3. You must take his inexperience into account.
Giải thích: "Account" ở đây được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "consider" hoặc "take into consideration". Vì vậy, câu trở thành "You must take his inexperience into account."
4. This contract is not bound until we both sign it.
Giải thích: "Bound" ở đây được sử dụng như một tính từ, có nghĩa là "legally obligatory" hoặc "officially valid". Vì vậy, câu trở thành "This contract is not bound until we both sign it."
5. He wasn't at fault for the accident.
Giải thích: "Fault" ở đây được sử dụng như một danh từ, có nghĩa là "responsibility" hoặc "blame". Vì vậy, câu trở thành "He wasn't at fault for the accident."
6. You shouldn't assume his help.
Giải thích: "Assume" ở đây được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "take for granted" hoặc "expect without question". Vì vậy, câu trở thành "You shouldn't assume his help."
Xin trlhn ạ cmon
`2` Susan could hardly believe the good news .
`-` It + be + difficult + for sb + to do sth : Khó cho ai đó khi làm gì ...
`=>` S + can/could + hardly + V-inf + O ... : Ai đó khó khăn khi làm gì ...
`3` You must take his inexperience into account .
`-` S + make allowance : trợ cấp , tính đến (V)
`=>` S + take + sth + into account : Ai đó tính đến trường hợp gì ...
`-` must + V-inf : phải làm gì ...
`4` We are not bound by this contract until we both sign it .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + (by O) .
`5` The accident was not his fault .
`-` S + be not to blame + for sth : Ai đó không có lỗi trong chuyện gì .
`=>` Sth/N + be not + one's fault : Chuyện gì không phải là lỗi của ai .
`6` You should not assume that he will help you .
`-` S + should not + V-inf : Ai đó không nên làm gì ...
`-` S + take one's help for granted : Ai đó coi sự giúp đỡ của ai đó là điều hiển nhiên ...
`=>` S + assume + that + S + help + O : Ai đó giả sử rằng ai đó giúp ai đó ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK