Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 it. Question 46: The last time we phoned her was when we went to the party together. => We haven't......
Câu hỏi :

Help me.

image

it. Question 46: The last time we phoned her was when we went to the party together. => We haven't... Question 47: The students didn't put the rubbish in t

Lời giải 1 :

Question `46` : We haven’t phoned her since we went to the party together.

* Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành (Lần cuối ai đó làm gì là khi nào `->` Ai đó đã không làm gì kể từ khi nào)

- The last time + S + Ved/ V2 + … + was when + S + V (quá khứ đơn)

`->` S + have/has + not + PII + … + since + S + V (quá khứ đơn)

Question `47`: The rubbish was not put in the bins by the students after the party yesterday.

- Bị động thì quá khứ đơn : S + was/ were + not + PII + (by O)

- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn

Question `48` : The car was too expensive for him to buy.

Hoặc : The car was so expensive car that he couldn’t buy it.

Hoặc : It was such an expensive car that he couldn’t buy it.

- can (not) afford to do sth : (không) có khả năng làm gì, (không) đủ tiền mua gì - Không đủ tiền mua xe `->` Xe quá đắt

Question `49` : Despite being the youngest son in the family, I had to do much housework.

- Although + clause 1, clause 2 : mặc dù

`->` Despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing, clause : mặc dù

- Hoặc làm như câu bạn làm cũng đúng.

Question `50` : We need to share the tasks so that the burden on each member will be more tolerable.

- so that/ in order that + clause : để…

- Chúng ta cần chia sẻ công việc để gánh nặng đặt lên mỗi thành viên sẽ nhẹ hơn

Lời giải 2 :

`46`.We haven't phoned her since we went to the party together

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` Since + Timeline : Từ khi nào

`47`.The rubbish wasn't put in the bins by the students after the party yesterday

`->` BĐ `-` QKĐ ( PĐ ) : S + wasn't / weren't + VpII ( by O )

`=>` He , She , It `+` wasn't

`48`.The car was too expensive for him to buy

`->` S + is / am / are / ... + too adj + ( for O ) + to do sth

`=>` Quá ... để mà ...

`49`.Despite being the youngest son in the family , I had to do much housework

`->` Despite / In spite of + V-ing / N + Clause

`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề

`50`.We need to share the tasks in order that the burden on each member will be more tolerable

`->` Clause 1 + so that / in order that + Clause 2

`=>` Dùng để chỉ về mục đích

`\text{# TF}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK