Giúp em với ạaaaaaaaa
`1`, Jack is not a student.
`2`, We are not Spanish.
`3`, Bolivia is not in Europe.
`4`, I am not happy.
`5`, Susana and Gina are not from Peru.
`6`, You are not a writer.
* Thì Hiện tại đơn :
`->` Diễn tả hành động diễn ra lặp đi lặp lại như một thói quen ở hiện tại.
`->` Lịch trình, thời gian biểu
`->` Chân lí, sự thật hiển nhiên
`->` Diễn tả nghề nghiệp, nơi ở ổn định, sở thích
`+,` To be:
`( + )` S + am/is/are + ...
`( - )` S + am/is/are + not + ...
`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`1.` Jack isn't a student.
`-` a + N.
`->` Jack không phải là 1 học sinh.
`2.` We aren't Spanish.
`->` Chúng tôi không phải là người Tây Ban Nha.
`3.` Bolivia isn't in Europe.
`-` in + địa điểm lớn (quốc gia, vùng, làng,...)
`->` Bolivia không phải ở Châu Âu đâu.
`4.` I am not happy.
`->` Tôi không vui.
`5.` Susana and Gina aren't from Peru.
`->` Susana và Gina không đến từ Peru.
`6.` You aren't a writer.
`-` a/an + nghề nghiệp
`->` Bạn không phải là 1 nhà văn
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
`@` Cấu trúc của hiện tại đơn dạng tobe:
Phủ định: (`-`) S + am not/isn't/aren't + V0..
$\color{pink}{\text{kieuank:3}}$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK