Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 — BÀI TẬP VẬN DỤNG O I - Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. E.g.: They...
Câu hỏi :

giúp tui với ! cíuuu

image

— BÀI TẬP VẬN DỤNG O I - Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn. E.g.: They (hold)_hold_ the party every Friday evening. 1. If you're looking for your

Lời giải 1 :

`@` Công thức HTĐ : 

`1`. Thể khẳng định ( Affirmative )

`(+)` S + Vs/es + ...

`→` Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "

`→` Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )

`2`. Thể phủ định ( Negative )

`(−)` S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...

`−` I , You , We , They − Do 

`−` He , She , It − Does 

`3`. Thể nghi vấn:

`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + ...

`−` Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...

`−` Chú ý : 

`−` She , he , it + Vs/es

`−` I , you , we , they , N and N + V.inf

`-----------------` 

`1`. If you're looking for your file, it is.

`2`. She gives on the table.

`3`. The Great Barrier Reef is over 2,000 kilometers long.

`4`. My mother doesn't usually wash my clothes. I do it by myself.

`5`. I am an English teacher at Amsterdam high school in Amsterdam, New York.

`6`. What do you do every weekend?

`7`. There are actually over two dozen states of matter.

`8`. Her younger sister works at a hospital as a nurse.

`9`. He always watches TV before going to bed.

`10`. Octopuses have three hearts, nine brains, and blue blood.

`11`. They play basketball once a week to relieve stress after long hard working days. We are not very pleased with our marriage.

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

-------------------------------------------------------

1. is 

2. gives

DHNB: twice a month

3. is 

4. doesn't usually wash

DHNB: usually

5. am

6. do / do 

DHNB: every weekend

7. are 

8. works 

9. watches

DHNB: always 

10. have

11. play

DHNB: once a week

12. aren't 

DHNB: sometimes 

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK