This is her son. He is tall. His shoes are brown. His trousers are blue and his T-shirt is yellow.
`--------------`
`@`Công thức HTĐ :
`1`. Thể khẳng định ( Affirmative )
`(+)` S + Vs/es + ...
`→` Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "
`→` Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )
`2`. Thể phủ định ( Negative )
`(−)` S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...
`−` I , You , We , They − Do
`−` He , She , It − Does
`3`. Thể nghi vấn:
`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + ...
`−` Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...
`−` Chú ý :
`−` She , he , it + Vs/es
`−` I , you , we , they , N and N + V.inf
`#T h ả o N g u y ê n `
`1.` is
`-` be + adj
`-` he `->` số ít `->` is
`2.` are
`-` be + adj
`-` shoes `->` số nhiều `->` are
`3.` are
`-` be + adj
`-` trousers `->` số nhiều `->` are
`4.` is
`-` be + adj
`-` T-shirt `->` số ít `->` is
`@` HTĐ với động từ tobe
`+` S + am/is/are +adj
`-` S+am/is/are+not+adj
`?` Am/Is/Are+S+adj
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK