Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 This is her son . He _____tall. His shoes ____ brown.His trousers _____________ blue and his T-shirt_________yellow. câu hỏi 6301118
Câu hỏi :

This is her son . He _____tall. His shoes ____ brown.His trousers _____________ blue and his T-shirt_________yellow.

Lời giải 1 :

This is her son. He is tall. His shoes are brown. His trousers are blue and his T-shirt is yellow.

`--------------`

`@`Công thức HTĐ :

`1`. Thể khẳng định ( Affirmative )

`(+)` S + Vs/es + ...

`→` Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "

`→` Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )

`2`. Thể phủ định ( Negative )

`(−)` S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...

`−` I , You , We , They − Do 

`−` He , She , It − Does 

`3`. Thể nghi vấn:

`(?)` Do/does + S + V ( bare ) + ...

`−` Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...

`−` Chú ý : 

`−` She , he , it + Vs/es

`−` I , you , we , they , N and N + V.inf

`#T h ả o N g u y ê n ` 

 

Lời giải 2 :

`1.` is

`-` be + adj

`-` he `->` số ít `->` is

`2.` are

`-` be + adj

`-` shoes `->` số nhiều `->` are

`3.` are

`-` be + adj

`-` trousers `->` số nhiều `->` are

`4.` is

`-` be + adj

`-` T-shirt `->` số ít `->` is

`@` HTĐ với động từ tobe

`+` S + am/is/are +adj

`-` S+am/is/are+not+adj

`?` Am/Is/Are+S+adj

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK