Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Phần tiếp theo của "em nhầm xin mọi người thông cảm cho em"Primary Grammar 9. I often don't climb a...
Câu hỏi :

Phần tiếp theo của "em nhầm xin mọi người thông cảm cho em"

image

Phần tiếp theo của "em nhầm xin mọi người thông cảm cho em"Primary Grammar 9. I often don't climb a tree with my friends. 10. The weather always are hot in the

Lời giải 1 :

`-` Thì HTĐ :

`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n

`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n

`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?

`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...

`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf

`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es

`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf

`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật

`III`.

`9`.often don't `->` don't often

`10`.always are `->` is always

`11`.finishs `->` finishes

`12`.usually your son `->` your son usually

`13`.often are `->` is often

`14`.cooks `->` cook

`15`.never is `->` are never

`IV`.

`1`.does / like 

`2`.drinks

`3`.doesn't

`4`.go

`5`.Do / want

`6`.don't

`7`.Its

`->` TTSH ( Its , His , Her , Their , Our , My , Your / Tên + 's ) + Danh từ ( `7 , 8` )

`=>` Dùng để chỉ về sự sở hữu

`8`.Her

`9`.any

`->` Any thường được dùng trong câu Phủ định và câu Nghi vấn hoặc thường đi với các Danh từ không đếm được

`10`.some

`->` Some thường được dùng trong câu Khẳng định hoặc thường đi với các Danh từ đếm được

`\text{# TF}`

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

------------------------------------------------

ADV chỉ tần suất + V 

tobe + ADV chỉ tần suất 

------------------------------------------------

9. often don't --> don't often

10. always are --> is always 

11. finishs --> finishes 

12. usually your son --> your son usually 

13. often are --> is often

14. cooks --> cook

15. never is --> are never 

IV.

1. does / like

2. drinks 

3. doesn't 

4. go

5. Do / want

6. don't

7. Its 

TTSH + danh từ 

8. her 

9. any 

any dùng cho câu phủ định và câu hỏi 

10. some

some dùng cho câu khẳng định

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK