Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 L. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old.. ..you? .Mai. 2. My...
Câu hỏi :

Wowowowosossssqossssss

image

L. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old.. ..you? .Mai. 2. My name.. 3. How.........she? 4. Minh. ..all right. 5. Lan and I...

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

1 . are

2 . is

3 . is

4 . is

5 . are

6 . is/is

7 . is

8 . are

9 . are

10 . are

11 . is

12 . are 

13 . is

14 . am 

15 . are 

16 . are

17 . are 

18 . is 

19 . is 

20 . are 

21 . is 

22 . is 

23 . are 

24 . is

25 . is

26 . is 

27 . are

28 . is

Cấu trúc chung : 

   Tobe : Am / Is / Are ( thì , là , ở )

· I + am 

· He / she / it / danh từ số ít + is

· We / you / they / danh từ số nhiều + are 

#ᴛʀᴀᴍᴋᴀᴋᴀ

Chúc bạn học tốt!!!!!!!!!!!!!!!

Lời giải 2 :

`-` Chủ ngữ he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được dùng với is.

`-` Chủ ngữ you/we/they/danh từ số nhiều dùng với are.

`-` Chủ ngữ có `≥2` danh từ dùng với are.

`-` Chủ ngữ I dùng với am.

`------→`

`1`. are

`2`. is

`3`. is

`4`. is

`5`. are

`6`. is - is

`7`. is

`8`. are

`9`. are

`10`. are (thì HTTD động từ play cần chia Ving → playing)

`11`. is

`12`. are

`13`. is

`14`. am

`15`. are

`16`. are

`17`. are

`18`. is

`19`. is

`20`. are

`21`. is

`22`. is

`23`. are

`24`. is

`25`. is

`26`. is

`27`. are

`28`. is 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK