Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Bài tập đồng nghĩa và trái nghĩa 1. Tìm từ với môi từ sán a ding cam b, cần cù...
Câu hỏi :

Chúc mn một buổi chiều vui vẻ

image

Bài tập đồng nghĩa và trái nghĩa 1. Tìm từ với môi từ sán a ding cam b, cần cù bình an d, ban be G e L5.1 64; Cony L5, 286, CON 2 mình mông

Lời giải 1 :

Đồng nghĩa:

a)gan dạ

b)siêng năng

c)hòa bình

d)đồng chí

e)bát ngát

Trái nghĩa:

a)hèn nhát

b)lười biếng

c)bạo nhược

d)kẻ thù

e)nhỏ bé

Lời giải 2 :

Bài `1` :

`a,` dũng cảm :

`+` Đồng nghĩa : anh dũng , quả cảm , ......

`+` Trái nghĩa : hèn nhát , nhút nhát , sợ sệt ,...

`b,` cần cù :

`+` Đồng nghĩa : chịu khó , siêng năng , chăm chỉ ,...

`+` Trái nghĩa : lười biếng , lười nhát , .....

`c,` bình an :

`+` Đồng nghĩa : an bình , yên lành ,...

`+` Trái nghĩa : bất ổn , loạn lạc ,....

`d,` bạn bè :

`+` Đồng nghĩa : đồng đội , bạn thân ,...

`+` Trái nghĩa : kẻ thù , kẻ địch ,....

`e,` mênh mông :

`+` Đồng nghĩa : bát ngát , bao la ,...

`+` Trái nghĩa : nhỏ hẹp , trật hẹp ,......

Bạn có biết?

Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK