Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 VIII. Rewrite sentences: 1. My father /drink/tea/ every afternoon. 2. That company/build/ many new buildings/ every year. 3. My sister/...
Câu hỏi :

Giải giúp ạ tại mình không BT huhuhu

image

VIII. Rewrite sentences: 1. My father /drink/tea/ every afternoon. 2. That company/build/ many new buildings/ every year. 3. My sister/ take care of /my so

Lời giải 1 :

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

`(+)`: S + V(s/es) + O....

`-` Chủ ngữ số ít chia động từ, số nhiều và I không chia.

`(-)`: S + do/does + not + V_inf + O.... (do/does + not = don't/doesn't)

`(  ?  )`: Do/Does + S + V_inf + O....

`-` Chủ ngữ số ít dùng does, số nhiều và I dùng don't.

`---------→`

`1`. My father drinks tea every afternoon.

`2`. That company builds many new buildings every year.

`3`. My sister takes care of my son when I am too busy.

`-` S + be + adj/N. (chủ ngữ I đi với am).

`4`. He doesn't like to cut his hair.

`-` like + to V: thích làm gì (với trường hợp diễn tả sở thích, lựa chọn..)

`5`. Everyone loves her.

`-` "everyone" là đại từ bất định `→` phải chia động từ.

`6`. Jane usually has breakfast at `6` a.m.

`-` at + thời gian. (giờ giấc)

`7`. We have a holiday in October every year.

`-` in + tháng.

`8`. They don't have breakfast every morning.

`9`. Linh doesn't usually have lunch.

`10`. Do they write e-mails every day?

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

----------------------------------------------------------

1. My father drinks tea every afternoon.

DHNB: every afternoon 

2. That company builds many new buildings every year.

DHNB: every year

3. My sister takes care of my son when I am too busy.

take care of: chăm sóc

S + be+ too + ADJ: ai... quá.... 

4. He doesn't like cutting his hair.

not like + Ving: không thích

like + to V: trong trường hợp cụ thể

like + Ving: nói về sở thích chung chung.

5. Everyone loves her.

6. Jane usually has breakfast at 6 a.m.

ADV chỉ tần suất + V 

at +giờ

7. We have a holiday in October every year

DHNB: every year

in + tháng

8. They don't have breakfast every morning.

DHNB: every morning

9. Linh doesn't usually have lunch.

10. Do they write e-mails every year?

DHNB: every year

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK