Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 10/ After eating dinner, I have to do the A. washing-up B. wash-up and then do my homework every day....
Câu hỏi :

Cần cứu ạ . Huhuhuhuhu

image

10/ After eating dinner, I have to do the A. washing-up B. wash-up and then do my homework every day. C. washing-ups D. washings-up Exercise 2. Word forms:

Lời giải 1 :

`1` solution .

`-` the + N .

`-` solution : lời giải (N)

`2` intention .

`-` have no intention of doing sth : không có ý định làm gì ...

`3` relationship .

`-` adj + N .

`-` relationship : sự hòa đồng , mối quan hệ (N)

`4` changeable .

`-` be + adj .

`-` changeable : dễ bị thay đổi (adj)

`5` traditionally .

`-` be + adv + adj .

`-` traditionally : một cách truyền thống (adv)

`6` equally .

`-` V(thường) + adv .

`-` equally : một cách công bằng (adv)

`7` nursery .

`-` adj + N .

`-` nursery school : trường mầm mon (N)

`8` educating .

`-` in + V_ing .

`-` educating : việc giáo dục (N)

`9` ungratefully .

`-` V(thường) + adv .

`-` ungratefully : một cách không được chào đón (adv)

`10` behavior .

`-` on + N .

`-` behavior : hành vi (N)

Lời giải 2 :

` 1. ` solution

` - ` Sau " the " ` + ` ` N `

` - ` Solve ( v ): Giải ` => ` Solution ( n ): Lời giải

` 2. ` intention

` - ` Have ( no ) intention of ` + ` V - ing: ( Không ) có ý định làm gì đó

` 3. ` relationship

` - ` Sau " good " ` + ` ` N ` 

` => ` adj ` + ` ` N `

` - ` Relationship ( n ): Mối quan hệ

` 4. ` changeable

` + ` adj ` + ` ` N `

` + ` Tobe ` + ` ` N `

` - ` Changeable ( n ): có thể bị thay đổi

` 5. ` traditionally 

` - ` Tobe ` + ` adv ` + ` adj

` - ` Traditionally ( adj ): Một cách truyền thống

` 6. ` equally

` - ` V - thường ` + ` adv

` - ` Equal ( adj ): Công bằng ` => ` equally ( adj ): Một cách công bằng

` 7. ` nursery

` - ` adj ` + ` ` N `

` - ` Nursery school ( n ): Trường mẫu giáo

` 8. ` educating

` - ` In ` + ` V - ing

` - ` Educating ( n ): Giáo dục

` 9. ` ungratefully

` - ` V - thường ` + ` adv

` - ` Vế sau câu phủ định ` => ` cũng chia vế trước ở câu phủ định

` - ` Ungratefully ( adv ): Vô ơn, một cách không được chào đón

` 10. ` behavior

` - ` Advice on ` + ` ` N ` : Lời khuyên về cái gì

` - ` Behavior ( n ): Hành vi

` @ ` ` kyu `

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK