Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercise 2. Complete the sentences with the words below. bumped survived broke twisted injured rescued 1. Sue 2. Nam fell...
Câu hỏi :

Giúp mình bài này cái.

image

Exercise 2. Complete the sentences with the words below. bumped survived broke twisted injured rescued 1. Sue 2. Nam fell out of a tree and 3. Only two peo

Lời giải 1 :

Hướng dẫn giải:

1. Sue twisted her ankle and now it's very swollen. 

- twist ankle (phr.v): trật mắt cá chân, trẹo chân

- swollen (adj): sưng lên

2. Nam fell out of a tree and broke his arm.

- broke arm/leg (phr.v): gãy tay/chân

- fall out of sth (phr.v): ngã xuống từ cái gì

3. Only two people survived after the plane crash. (chắc là thiếu giới từ ở câu này rồi:)))

survive (v): tồn tại, sống sót

4. The tree crashed to the ground and injured a man walking a dog.

- crash to sb/sth (phr.v) : ngã xuống, đổ xuống, đụng vào, tấn công ai/cái gì

- injure (v): làm bị thương

5. The man jumped into the pool and rescued the drowning girl.

- jump into sth (phr.v): nhảy vào cái gì

- drowning (adj): đuối nước

6. Luckily, the family escaped from the fire.

- escape from sth (phr.v): trốn thoát khỏi cái gì

7. Tom scratched his leg on some rose bushes.

- scratch (v): cào xước

- rose bushes (phr.n): những bụi hoa hồng

8. Ken bumped his head on a branch.

- bump sth on sth (phr.v): đâm vào, va vào cái gì

Chúc bạn học tốt nhé, đừng quên đánh giá tốt cho mình nha. Love!!!

Lời giải 2 :

1.twisted (trật)

$\rightarrow$ Dịch: Sue đã bị trật mắt cá chân của cô ấy và bây giờ nó sưng tấy rất nhiều.

2.broke (gãy)

$\rightarrow$ Dịch: Nam rơi khỏi cây và anh ấy bị gãy cánh tay.
3.survived (sống sót)

$\rightarrow$ Dịch: Chỉ có hai người sống sót từ vụ tai nạn máy bay.
4.injured (bị thương)

$\rightarrow$ Dịch: Cây đổ xuống đất và làm bị thương một người đàn ông dắt chó đi dạo.
5.rescued (cứu)

$\rightarrow$ Dịch: Người đàn ông nhảy xuống vực và cứu cô gái sắp chết đuối.
6.escaped (thoát khỏi)

$\rightarrow$ Dịch: May mắn thay, gia đình thoát khỏi từ ngọn lửa.
7.scratched (trầy xước)

$\rightarrow$ Dịch: Tom bị trầy xước chân của anh ấy trên một số bụi hoa hồng.
8.bumped (va đập)

$\rightarrow$ Dịch: Ken bị va đầu của anh ấy vào một cành cây.

$\textit{Bạn tham khảo nhé!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK