⇒ Đồng nghĩa với " siêng năng" : cần cù , chăm chỉ ,tỉ mỉ , kiên trì ,...
Trái nghĩa với :"siêng năng" : lười biếng , lười nhác , chây lười ,...
⇒ Đồng nghĩa với " thật thà" : thẳng thắn , thành thật , trung thực , ngay thẳng , thẳng thắn ,..
Trái nghĩa với "thật thà " : dối trá , lừa dối , giảo quyệt , gian xảo ,...
⇒ Đồng nghĩa với " nhân ái" : nhân từ , nhân hậu , nhân đức , tốt bụng ,...
Trái nghĩa với " nhân ái : ác độc , hung tàn , độc ác , tàn bạo , tàn độc ,...
⇒Đồng nghĩa với "anh dũng " : dũng cảm , cam đảm , hùng dũng , anh dũng , ...
Trái nghĩa với " anh hùng" : nhát cáy , nhát gan , hèn mạc , hèn hạ , ...
o $\pi$ $\alpha$ ²³
Đồng nghĩa:
1 chăm chỉ, cần cù, cần mẫn
2 thành thật, trung thực
3 bác ái, yêu thương
4 anh hùng, hào kiệt
Trái nghĩa
1 lười biếng, lười nhát
2 gian dối, dối trá, xảo quyệt
3 đọc ác, tần nhẫn
4 hèn nhát, nhát gan
Trái nghãi
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK