Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 đi 1: Cho dạng đúng của động từ ( using the present simple or present continuous 1. Listen! My mother...
Câu hỏi :

Giúp đg cần gấp SOS đg rất cần

image

đi 1: Cho dạng đúng của động từ ( using the present simple or present continuous 1. Listen! My mother (sing). sing 2. Every night, We (go)_ 3. Giang (like)

Lời giải 1 :

` 1. ` is singing 

` 2. ` go 

` 3. ` likes - like 

` 4. ` are staying 

` 5. ` reads 

` 6. ` is running.

` 7. ` listens - is not listening 

` 8. ` is - is in the - is watching 

` 9. ` Are - going 

` 10. ` are 

` 11. ` has - is drinking.

` 12. ` am reading - is watching 

` 13. ` lives - lives 

` 14. ` are playing

` 15. ` get up 

` 16. ` goes - does it.

` 17. ` is telling

` - ` Thì HTĐ:

` + ` Đối với động từ thường

` (+) ` S + V(s/es) + O

` (-) ` S + do not /does not + V_inf

` (?) ` Do/Does + S + V_inf?

` + ` Đối với động từ “to be”

` (+) ` S + be (am/is/are) + O

` (-) ` S + be (am/is/are) + not + O

` (?) ` Am/is/are + S + O?

` @ ` DHNB:

` + ` Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

` + ` Often, usually, frequently: thường

` + ` Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

` + ` Always, constantly: luôn luôn

` + ` Seldom, rarely: hiếm khi

` - ` Thì HTTD:

` (+) ` S + am/is/are + V_ing

` (-) ` S + am/is/are + not + V_ing

` (?) ` Am/Is/Are + S + V_ing?

` @ ` DHNB:

` + ` Now: bây giờ

` + ` Right now

` + ` Listen!: Nghe nào!

` + ` At the moment

` + ` At present

` + ` Look!: nhìn kìa

` + ` Watch out!: cẩn thận!

` + ` Be quiet!: Im lặng

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-----------------------------------------------

1. is singing

DHNB: listen! (HTTD)

2. go 

DHNB: every night (HTD)

3. likes / like

4. are staying

DHNB: now (HTTD)

5. reads

6. is running

DHNB: Look! (HTTD)

7. listens / isn't listening

DHNB: usually (HTD), now (HTTD)

8. is / is/ is watching

9. Are they going

10. are

11. has / is drinking

DHNB: every morning (HTD), today (HTTD)

12. am reading / is watching

DHNB: at the moment (HTTD)

13. lives / lives 

14. are playing

15. get up

DHNB: usually (HTD)

16. goes / does

DHNB: never, always (HTD)

17. is telling

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK