Đáp án :
`1` . does / is cooking / is working .
`2` . is taking .
`3` . cleans / is cleaning .
`4` . Prepares .
`5` . looks after / works.
`6` . is watching / watches .
`-----`
Cấu trúc Hiện tại đơn :
Khẳng định : S + V ( s / es ) + O .
Phủ định : S + do / does + not + V nm + O .
Nghi vấn : Do / does + S + V + O ?
* Lưu ý :
She / he / it / N số ít + V s/es .
They / we / you / I / N số nhiều + Vnm .
`-------`
Cấu trúc Hiện tại tiếp diễn :
Khẳng định : S + tobe + V_ing + O .
Phủ định : S + tobe + not + V_ing + O .
Nghi vấn : Tobe + S + V_ing + O ?
* Lưu ý :
She / he / it / N số ít + is .
They / we / you / N số nhiều + are .
I + am /
`-----`
Chúc bạn học tốt !
`Sen`
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
----------------------------------------------
1. does / isn't cooking / is working
DHNB: usually (HTD), now, at the moment (HTTD)
2. is taking out
DHNB: now (HTTD)
3. cleans / is cleaning
DHNB: every day (HTD), now (HTTD)
4. is preparing
5. looks after / works
5. is watching / watches
DHNB: now (HTTD), every evening (HTD)
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK