Giúp mình với ạ mình cần gấp
`1`. their
`2`. Its
`3`. Its
`4`. Her
`5`. Their
`6`. His
`7`. Our
`8`. My
`9`. Their
`10`. Her
________________________________________________
Đại từ nhân xưng `->` Tính từ sở hữu
I `->` my
You `->` your
We `->` our
They `->` their
He `->` his
She `->` her
It `->` its
S Tính từ sở hữu Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu
I My me Mine
You Your you Yours
We Our us Ours
They Their them Theirs
He His him His
She Her her Hers
It Its it Its
------------------------------------------------------------
Our : sở hữu của 2 người trở lên (trong đó có tôi)
Their: sở hữu của người / vật trở lên
His : sở hữu của nam (1 người)
her : sở hữu của nữ (1 người)
Its: sở hữu của vật (1)
Your: sở hữu của người (2 người trở lên trong đó có bạn)
My: sở hữu của tôi
Tính từ sở hữu + danh từ = đại từ sở hữu
------------------------------------------------------------
1. their
2. Its
3. Its
4. Her
5. Their
6. His
7. Our
8. My
9. Their
10. her
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK