Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 I. Put the verbs into the correct form (present simple tense). 1. Mr. Nam often (teach) the dogs new tricks....
Câu hỏi :

Mọi người giúp mk bài này với ạ

image

I. Put the verbs into the correct form (present simple tense). 1. Mr. Nam often (teach) the dogs new tricks. 2. We always (throw) 3. The referee usually (s

Lời giải 1 :

`I`.

`1`. teaches

`2`. throw

`3`. stops

`4`. are hurry

`5`. speaks

_______________________________________________

Thì HTĐ:

`-` tobe:

`+)` S + am/is/are...

`-)` S + am/is/are + not...

`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S...?

`-` V thường:

`+)` S + V(_s/es)...

`-)` S + do/does + not + V_inf...

`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?

________________________________________________

`II`.

`1`. is reading

`2`. are you laughing

`3`. am working

`4`. is raining

`5`. Are you watching

`6`. is learning/is teaching

`7`. are having

`8`. is wearing

`9`. are you doing

`10`. am not sleeping

__________________________________________________

Thì HTTD:

`+)` S + am/is/are + V_ing...

`-)` S + am/is/are + not + V_ing...

`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?

Lời giải 2 :

Answer

Hiện tại đơn :

Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

Sự thật hiển nhiên, chân lý

Lịch trình, kế hoạch

Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V-bare

`(?)` Does/Do + S + V-bare ?

- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do

DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

Hiện tại tiếp diễn :

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

---

`I.`

`1.` teaches

often (HTĐ)

`2.` throw

always (HTĐ)

`3.` stops

usually (HTĐ)

`4.` hurry

`5.` speaks

Tình trạng hiện tại (HTĐ)

`II.`

`1.` is reading

at the moment (HTTD)

`2.` are you laughing

`3.` am working

now (HTTD)

`4.` is raining

Oh no! (HTTD)

`5.` Are you watching

`6.` is learning - is teaching

at the moment (HTTD)

`7.` are having

Listen! (HTTD)

`8.` is wearing

today (HTTD)

`9.` are you doing

Robert! (HTTD)

`10.` am not sleeping

at the moment (HTTD)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK