Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 B Put the words in order to make sentences. 1 have/lot /money/ Students /a/ of/ don't 2 a/pages/has/lot/book/A/ usually /...
Câu hỏi :

Giải giúp m với ạ m đang cần gấp lắm ạ

image

B Put the words in order to make sentences. 1 have/lot /money/ Students /a/ of/ don't 2 a/pages/has/lot/book/A/ usually / of 3 have / Some / don't/people/h

Lời giải 1 :

1. Students don't have a lot of money 

* Tạm dịch : Học sinh thì không có nhiều tiền 

2.  A book usually has a lot of pages 

* Tạm dịch : Một quyển sách thì có rất nhiều trang 

3. Some people don't have a home 

* Tạm dịch : Một số người không có một ngôi nhà 

4. Ben has a sister but he doesn't have any brothers 

* Tạm dịch : Ben có một chị gái nhưng anh ta không có người anh trai nào cả 

5. Our school has a lot of students 

* Tạm dịch : trường tôi có rất nhiều học sinh 

6. Some of people have a lot of children 

* Tạm dịch : Một số người có rất nhiều con 

* A lot of + N số nhiều 

* Lý thuyết hiện tại đơn : 

+ I / We / You / They + V số nhiều 

+ He / She / It + V số ít  

Lời giải 2 :

`1.` Students don't have a lot of money.

`-` a lot of + N số nhiều đếm được/không đếm được. 

`-` N số nhiều + have 

`2.` A book usually has a lot of pages.

`-` trạng từ tần suất đứng trước động từ thường 

`-` a lot of + N số nhiều đếm được/không đếm được. 

`-` N số ít + has 

`3.` Some people don't have a home.

`-` N số nhiều + have 

`4.` Ben has brothers, but he doesn't have any sisters.

`-` any + N đếm được/khong đếm được (dùng trong câu phủ định/câu hỏi) 

`-` N số ít + has 

`5.` Our school has a lot of students.

`-` a lot of + N số nhiều đếm được/không đếm được. 

`-` N số ít + has 

`6.` Some people have a lot of children.

`-` a lot of + N số nhiều đếm được/không đếm được. 

`-` N số nhiều + have 

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

`@` Cấu trúc hiện tại đơn dạng động từ thường:

(`+`) S + V(s/es)/ V0...

(`-`) S + don't/doesn't + V0...

(`?`) Do/Does + S + V0...?

- DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,..), every + day/week/month/year, twice/ once/ three times + a + day/week/month/year,..

`->` Dùng để nói về 1 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK