`25` `A`
`-` Rút gọn chủ ngữ với động từ chia ở dạng chủ động `=>` V-ing
`->` "Khi nghe thấy tiếng ồn, tôi đã chạy ra ngoài." `=>` diễn tả lại một sự việc đã xảy ra
`=>` QKĐ: S + Ved/c2
`26` `B`
`-` used to do sth: thường làm gì trong quá khứ
`->` Mệnh đề chỉ thời gian phía sau chia ở QKĐ: S + was/were + adj/N
`27` `A`
`-` Câu diễn tả sự việc xảy ra ở quá khứ, vế sau có "after" + "for almost an hour" (nhấn mạnh đến thời gian)
`=>` QKHTTD: S + had + been + V-ing
`28` `B`
`-` "Tớ đã làm gãy bút chì của mình rồi. Tớ có thể mượn một cái của bạn không?"
`-` Diễn tả một sự việc đã xảy ra (không rõ thời gian) và có kết quả ở hiện tại (hiện tại đang bị hỏng nên phải đi mượn)
`->` HTHT: S + has/have + PII
`29` `A`
`-` "Ai sẽ chăm sóc em bé cho bạn trong khi bạn ra ngoài mua đồ?"
`-` while: trong khi `->` diễn tả về một việc diễn ra tại một thời gian cụ thể (are shopping), vế trước chia tương lai nên phối với thì ở hiện tại
`=>` `A:` HTTD (S + is/am/are + V-ing)
`30` `A`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào trong tương lai với when:
`+)` When + clause (HTĐ), clause (TLTD): khi ... thì ... sẽ đang ....
`31` `C`
`-` có "for ..." và câu muốn nhấn mạnh đến thời gian diễn ra của sự việc
`->` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing
`32` `A`
`-` có "before: trước khi" `->` hành động ở vế đầu tiên xảy ra trước `+` "for ..." (nhấn mạnh thời gian)
`=>` QKHTTD: S + had + been + V-ing
`33` `B`
`-` Diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ `->` QKĐ: S + Ved/c2
`34` `B`
`-` While + clause (QKTD), clause (QKTD) `->` diễn tả hai hành động xảy ra cùng lúc trong quá khứ
`35` `A`
`-` có tomorrow afternoon `=>` loại `C` (diễn tả 1 hành động đã xảy ra) và `D` (would là quá khứ của will)
`-` TLG: S + is/am/are + going to + V `->` loại `B` (thiếu to be)
`-` HTTD: S + is/am/are + V-ing `=>` diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần (đã có dự định trước)
`36` `C`
`-` có ago `->` QKĐ: S + Ved/c2
`37` `C`
`-` Trong khi tôi đang xem TV thì có một con chuột chạy qua sàn nhà `=>` hành động "xem" đang xảy ra thì "chạy" chen vào
`->` QKTD: S + was/were + V-ing
`38` `D`
`-` có "for ..." `->` HTHT: S + has/have + PII
`39` `A`
`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKTD)
`-` Trong câu muốn nhấn mạnh đến thời gian của sự việc `=>` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing
`40` `D`
`-` Diễn tả một sự thật (Trái đất phụ thuộc vào mặt trời để cung cấp nhiệt và ánh sáng"
`=>` HTĐ: S + V (s/es)
`41` `A`
`-` tomorrow `->` dùng thì HTTD để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra (đã có dự định, kế hoạch trước)
`-` "Tôi cảm thấy rất mệt. Tôi sẽ nghỉ ở nhà vào ngày mai"
`42` `B`
`-` có ever since `->` HTHT: S + has/have + PII
`43` `B`
`-` By the time + clause (HTĐ), clause (TLHT): vào lúc ... thì ... đã ...
`44` `C`
`-` this time next year `->` thời gian trong tương lai
`-` be không chia thành "being" ở TLTD `=>` dùng TLĐ: S + will + V
`45` `B`
`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKĐ)
`46` `B`
`-` Mệnh đề danh từ: If/whether/Wh-qu (trừ why) + S + V `=>` loại `C` và `D`
`-` Tôi không hiểu bạn đang chờ cái gì nữa. `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`47` `C`
`-`"... tôi biết rằng anh ấy đã bị nhỡ." `->` hành động vế sau xảy ra trước `->` QKHT
`48` `B`
`-` Có thời gian sự kiện xác định trong quá khứ (on...) `=>` QKĐ: S + Ved/c2
`49` `C`
`-` By the time + clause (HTĐ), clause (TLHT)
`50` `B`
`-` "Hãy cùng dọn dẹp ngôi nhà trước khi anh ấy về" `->` HTĐ: S + V (s/es)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK