`1` `C`
`-` Clause (QKTD) + when + clause (QKĐ) `->` diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào.
`2` will have come
`-` có "by next Friday morning" `->` TLHT: S + will (not) + have + PII
`3` `D`
`-` có mệnh đề chỉ thời gian trong quá khứ "when i was a boy"
`=>` QKĐ: S + Ved/c2
`4` `A`
`-` used to do sth: thường làm gì trong quá khứ
`5` `A`
`-` Cô ấy đi vào phòng trong khi họ đang xem phim. `=>` diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào trong quá khứ.
`->` QKTD: S + was/were + V-ing
`6` `C`
`-` có since `=>` HTHT: S + has/have + PII
`7` `C`
`-` for a long time: trong một khoảng thời gian dài
`8` `D`
`-` Khi điện thoại reo thì cô ấy đang viết một lá thư. `->` hành động "viết" đang xảy ra thì hành động "reo" chen vào
`=>` QKTD: S + was/were + V-ing
`9` `D`
`-` It's + khoảng thời gian + since + clause (QKĐ): đã ... từ khi ....
`10` `B`
`-` có "for the last few weeks" `->` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing
`11` `B`
`-` có yet `=>` HTHT: S + has/have + (not) + PII
`12` `B`
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai với when:
`+)` When + clause (TLHT), clause (TLĐ)
`13` `A`
`-` có "for the past two hours" `=>` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing
`14` `B`
`-` Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ: As soon as + clasue (QKĐ), clause (QKĐ): ngay khi ..., ...
`15` `C`
`-` Clause (QKĐ) + after + clause (QKHT)
`16` `A`
`-` This is the first time + S + has/have + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì
`17` `C`
`-` used to do sth: thường làm gì trong quá khứ
`18` `D`
`-` Câu tường thuật `=>` lùi thì `=>` QKHT: S + had + PII
`19` `D`
`-` Anh ta đang ngồi trong nhà hàng thì cô ấy vào. `=>` diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào trong quá khứ.
`->` QKTD: S + was/were + V-ing
`20` will have been done
`-` có "by ..." `=>` bị động TLHT: S + will + have been + PII
`21` `D`
`-` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ `->` QKĐ: S + didn't + V
`22` `A`
`-` Diễn tả sự thật `->` HTĐ: S + is/am/are + adj/N
`23` `B`
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra, do câu sau dùng "can" `->` ở hiện tại "Ai đó đang gõ cửa. Bạn có nghe thấy không?"
`->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`24` `D`
`-` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ đo vế trước là trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ) `->` QKĐ: S + didn't + V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK