`1`. has
`2`. is
`3`. is
`4`. likes
`5`. never bites
`6`. barks
`7`. is
`8`. doesn't like
`9`. often plays
`10`. becomes
`11`. just sleeps
`12`. plays
`13`. are playing
`14`. is throwing
`15`. is catching
`16`. are having
`17`. are
`18`. is/is
__________________________________________________________
Thì HTĐ:
`-` tobe:
`+)` S + am/is/are...
`-)` S + am/is/are + not...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S...?
`-` V thường:
`+)` S + V(_s/es)...
`-)` S + do/does + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
Thì HTTD:
`+)` S + am/is/are + V_ing...
`-)` S + am/is/are + not + V_ing...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------------------------------
1. has
2. is
3. is
4. likes
5. never bites
6. barks
7. is
8. doesn’t like
9. often plays
10. becomes
11. just sleeps
12. plays
13. are playing
14. is throwing
15. is catching
16. have
17. are
18. is
19. is
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK