Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Đề bài-Complete the sentences using the correct forms of the verbs brackets (Giúp mình với ạ)4. Nam (build) 5. I...
Câu hỏi :

Đề bài-Complete the sentences using the correct forms of the verbs brackets (Giúp mình với ạ)

image

Đề bài-Complete the sentences using the correct forms of the verbs brackets (Giúp mình với ạ)4. Nam (build) 5. I (buy). 6. The virus (spread) 7. We (know). 8.

Lời giải 1 :

`4` has built `-` started

`-` Clause (HTHT) + since + clause (QKĐ)

`-` HTHT: S + has/have + PII | S số ít `->` has

`-` QKĐ: S + Ved/c2

`-` build `-` built `-` built

`5` have bought

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra và để lại kết quả ở hiện tại: "Tôi đã mua đầy đủ nguyên liệu rồi. Bạn có thể giúp tôi nấu được không?"

`->` HTHT: Have/has + S + PII?

`-` buy `-` bought `-` bought: mua

`6` has spread

`-` có "in the last few years" `->` HTHT: S + has/have + PII

`-` spread `-` spread `-` spread: lan ra

`7` have known

`-` có "for ..." `->` HTHT: S + has/have + PII

`-` know `-` knew `-` known: biết

`8` have learnt

`-` có so far `->` HTHT, S số nhiều `->` have

`-` learn `-` learnt `-` learnt: học

`9` has been studying

`-` có "for ..." + câu muốn nhẫn mạnh đến thời gian "study": "Cô ấy đã học tiếng Ấn được ba năm rồi và hiện tại vẫn đang tiếp tục."

`=>` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing

`10` haven't stayed

`-` có since `=>` HTHT: S + has/have + (not) + PII

`-` S số nhiều `->` have

`11` has seen

`-` có before `->` HTHT

`-` see `-` saw `-` seen: xem, thấy

`12` have already finished

`-` có "already" `->` HTHT

`-` S số nhiều `->` have

`13` have they lived `-` have been living

`-` How long + S + has/have + PII?: ai đã làm gì được bao lâu?

`-` HTHTTD: S + has/have + been + V-ing `->` diễn tả một hành động đã xảy ra có tính liên tục và vẫn có thể vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai.

`=>` "Họ đã sống ở đây từ năm 1990." (hành động "live here" vẫn có thể tiếp tục trong tương lai).

`14` has just washed

`-` có jusst `->` HTHT: s + has/have + PII

`15` have discussed

`-` có recently `=>` HTHT, S số nhiều `->` have

`16` has never been

`-` có never `->` HTHT

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK