Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 1. Complete the sentences using the Present Simple or the Present Continuous. 16. David (be) at the beach for hours....
Câu hỏi :

Chia động từ anh chị ơi

image

1. Complete the sentences using the Present Simple or the Present Continuous. 16. David (be) at the beach for hours. I think he's having a great time there

Lời giải 1 :

$\textit{1/}$

$\text{16.}$  has been

$\rightarrow$ for hours $\rightarrow$ Thì HTHT

$\text{17.}$  Did / buy

$\rightarrow$ yesterday $\rightarrow$ Thì QKĐ

$\text{18.}$  started

$\rightarrow$ six months ago $\rightarrow$ Thì QKĐ 

$\text{19.}$  have seen

$\rightarrow$ So far $\rightarrow$ Thì HTHT 

$\text{20.}$  talked

$\rightarrow$ last week $\rightarrow$ Thì QKĐ  

$\text{21.}$  Have / bought

$\rightarrow$ recently $\rightarrow$ Thì HTHT 

$\text{22.}$  have known

$\rightarrow$ for three years $\rightarrow$ Thì HTHT  

$\text{23.}$  hasn't won

$\rightarrow$ since.... $\rightarrow$ Thì HTHT  

$\text{24.}$  have been

$\rightarrow$  Diễn tả hành động xảy ra trong QK và vẫn còn kéo dài đến HT $\rightarrow$ Thì HTHT  

$\text{25.}$  saw

$\rightarrow$ when I was four years ago $\rightarrow$ Thì QKĐ 

$\text{26.}$  met up

$\rightarrow$ when I was four years old $\rightarrow$ Thì QKĐ 

$\text{27.}$  grew

$\rightarrow$ Diễn tả sự việc/ hành động xảy ra trong QK $\rightarrow$ Thì QKĐ 

$\text{28.}$  have changed

$\rightarrow$  Diễn tả hành động xảy ra trong QK và vẫn còn kéo dài đến HT $\rightarrow$ Thì HTHT  

$\text{29.}$  was

$\rightarrow$ Diễn tả sự việc/ hành động xảy ra trong QK $\rightarrow$ Thì QKĐ 

$\text{30.}$  has become 

$\rightarrow$ since.... $\rightarrow$ Thì HTHT  

$\text{— — — — — — — — — — — — —}$

$\text{ ৹}$ $\text{ Thì Quá Khứ Đơn }$

$\text{ ⨳}$ Với Động từ thường

$\text{(+)}$ S $\text{+}$ V(2/ed) 

$\text{(–)}$ S $\text{+}$ didn't $\text{+}$ V-inf 

$\text{(?)}$ Did $\text{+}$ S $\text{+}$ V-inf? 
$\text{ ⨳}$  Với tobe

$\text{(+)}$ S $\text{+}$ was/were...

$\text{(–)}$ S $\text{+}$ was/were $\text{+}$ not...

$\text{(?)}$ Was/Were $\text{+}$ S $\text{+}$... ?  


- I/He/She/It/N số ít $\text{+}$ was

- We/You/They/N số nhiều $\text{+}$ were

$\rightarrow$ DHNB: last year, yesterday, ago,....

$\text{৹}$ $\text{ Thì Hiện Tại Hoàn Thành }$

$\text{(+)}$ S $\text{+}$ has/have $\text{+}$ Vpp

$\text{(–)}$ S $\text{+}$ has/have $\text{+}$ not $\text{+}$ Vpp

$\text{(?)}$ Has/Have $\text{+}$ S $\text{+}$ Vpp

- He/She/It/N số ít $\text{+}$  has

- I/We/You/They/N số nhiều $\text{+}$ have

$\rightarrow$ $\text{DHNB:}$ yet, already, for $\text{+}$ khoảng thời gian, since $\text{+}$ mốc thời gian.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK