Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giải giúp em và giải thích vì sao lại chọn đáp án đó TA → The last time + S...
Câu hỏi :

Giải giúp em và giải thích vì sao lại chọn đáp án đó

image

Giải giúp em và giải thích vì sao lại chọn đáp án đó TA → The last time + S + V2/ed+was+ thời gian + (ago). 6. S+started/ began+ Ving+ in/when (ago) ➜S+

Lời giải 1 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

----------------------------------------------------------

1. has

DHNB: every day (HTD)

2. aren't 

DHNB: now (HTTD)

3. was / didn't have

DHNB: yesterday (QKD)

4. aren't inviting

DHNB: tonight (HTTD)

5. won't see / see

TLD + until + HTD

6. were you doing / rang

QKTD + when + QKD

7. aren't / are working

DHNB: now (HTTD)

8. will you do 

DHNB: next summer vacation (TLD)

9. was/has had

Since + QKD, HTHT

10.. haven't known
DHNB: so far (HTHT)

11. will be having

DHNB: this time tomorrow (TLTD)

12. came / was talking

When + QKD, QKTD

13. was watching

DHNB: at 8 o'clock last evening (QKTD)

14. entered / were talking

15. stops

16. got / had arrived

By the time + QKD, QKHT

17. had left 

After + QKHT, QKD

18. have ever seen

DHNB: ever (HTHT)

19. were studying

DHNB: this time yesterday (QKTD)

20. has been teaching

DHNB: for 20 years now (HTHTTD)

S + has/have + been  +Ving

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK