Giúp mik câu này với ạ
Excercise 1:
`1.` sister (chị/em gái) `->` she (cô ấy)
`2.` I and Peter (tôi và Peter) `->` we (chúng tôi)
`3.` boy (cậu bé) `->` he (anh ấy)
`4.` tiger (con hổ) `->` it (nó)
`5.` Hoa and Hien (Hoa và Hiền) `->` they (họ)
Excercise 2:
`1.` her (cần TTSH đứng trước danh từ (dress) để bổ sung ý nghĩa `->` her)
`2.` mine (mine thay thế cho my computer)
`3.` Its (cần ĐTSH/TTSH của it đều là its)
`4.` their (có N theo sau (notebooks) `->` their)
`5.` my/hers (vế đầu có N theo sau (car) `->` my, vế sau không có N theo sau `->` hers)
- TTSH (his/her/its/my/your/their/our) thường có N theo sau để bổ sung ý nghĩa.
- ĐTSH (his/hers/its/mine/yours/theirs/ours) thay thế hẳn cho N.
S Tính từ sở hữu Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu
I My me Mine
You Your you Yours
We Our us Ours
They Their them Theirs
He His him His
She Her her Hers
It Its it Its
------------------------------------------------------------
We: thay thế cho 2 người trở lên (trong đó có tôi)
They: thay thế cho 2 người / vật trở lên
He: thay thế cho nam (1 người)
She: thay thế cho nữ (1 người)
It: thay thế cho vật (1)
You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)
Đại từ nhân xưng (S) đứng đầu câu
Tính từ sở hữu + danh từ = đại từ sở hữu
------------------------------------------------------------
EX 1;
1. she
2. We
3. he
4. it
5. They
EX 2:
1. Her
2. mine
3. Its
4. their
5. My / hers
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK