Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 HO CHI MINH City five years 49. I (not hear) haven't hear... from him since he left in 1976. 3...
Câu hỏi :

Giải hộ mik vs mik cần gấp ạ

image

HO CHI MINH City five years 49. I (not hear) haven't hear... from him since he left in 1976. 3 + haven't thasn't + Vea 51. I (have) have had.. 50. Every on

Lời giải 1 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

------------------------------------------------------

49. haven't heard 

HTHT + since + QKD

50. is sleeping

DHNB: at the moment (HTTD)

52. have tidied 

54. have never seen 

DHNB: never (HTHT)

57. did you get 

DHNB: this morning (QKD)

58. has been 

59. has come 

60. were playing

61. Have you ever made 

DHNB: ever (HTHT)

62. moved 

DHNB: in 1993 (QKD)

63. have been 

DHNB: for a long time (HTHT)

64. will be 

DHNB: in about 5 minutes (TLD)

65. will get 

66. Will the teacher do 

DHNB: tomorrow (TLD)

67. is the farmer cutting

DHNB: Look! (HTTD)

68. don't usually visit

DHNB: usually (HTD)

69. has been 

This is the first time + S+ has/have + V3/ed + before

70. have never seen 

DHNB: never , before (HTHT)

71. have learnt 

DHNB: since June (HTHT)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK