Thì "Hiện tại đơn" và "Hiện tại tiếp diễn"
1.Michael (not/have) ....any cigarette for a week
2.We (not be) ..... to London every year
3.Look! That monkey (eat) .... bananas
`1` doesn't have
`2.` aren't
`3.` is eating
$----------------$
`*` Cấu trúc thì HTĐ:
$(+)S+ V(s/es)+O$
$(-)S+ do/does+not+V-inf+O$
$(?) Do/does+S+V-inf+O?$
`*` Cách dùng :
`-` Diễn tả sự việc, hoạt động lặp đi lặp lại, thói quen trong hiện tại
`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí
`-` Diễn tả hoạt động, sự việc xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu cụ thể.
`-` Diễn tả cảm xúc, trạng thái của chủ thể
`*` Cấu trúc thì HTTD:
$(+)S+tobe+V-ing+O$
$(-)S+Tobe+not+V-ing+O$
$(?)Tobe+S+V-ing+O?$
`*DHNB:` Now, today, at present, at the moment, ...!
`1`. doesn't have
`→` Thì HTĐ, dấu hiệu: for a week
`2`. aren't
`→` Thì HTĐ, dấu hiệu: every year
`3`. is eating
`→` Thì HTTD, dấu hiệu: Look!
_____________________________
Thì HTĐ:
`-` Với tobe:
`+)` S + am/is/are...
`-)` S + am/is/are + not...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S...?
`-` Với V thường:
`+)` S + V(_s/es)...
`-)` S + do/does + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
Thì HTTD:
`+)` S + am/is/are + V_ing...
`-)` S + am/is/are + not + V_ing...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK