Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Giúp mình với mới đầu vô mà thầy cô cho nhiều bài tập quá nên không đủ thời gian để...
Câu hỏi :

Giúp mình với mới đầu vô mà thầy cô cho nhiều bài tập quá nên không đủ thời gian để suy nghĩ mong mn giúp

image

Giúp mình với mới đầu vô mà thầy cô cho nhiều bài tập quá nên không đủ thời gian để suy nghĩ mong mn giúp Simple present or Present continuous ense 2. 1

Lời giải 1 :

1. wears - is wearing

GT: Ở vế trước có từ "often" nên chia thì HTĐ, vế sau có từ "today" nên chia thì HTTD.

2. have

GT: Có cụm từ "every morning" nên chia thì HTĐ.

3. is working - works

GT: Ở vế trước có cụm từ "this summer" nên chia thì HTTD, vế sau có "usually" nên chia thì HTĐ

4. eat

GT: Có từ "rarely" nên chia thì HTĐ

5. is running - wants

GT: Ở vế trước có từ "Look" đứng một mình nên chia thì HTTD

6. am hearing

GT: Ở vế trước có từ "Listen" đứng một mình nên chia thì HTTD

* Dấu hiệu thì HTĐ và HTTD:

** HTĐ

- Các trạng từ chỉ tần suất: Always (luôn luôn), Regularly (thường xuyên), Usually (thường xuyên), Frequently (thường xuyên), Often (thường xuyên), Sometimes (thỉnh thoảng), Rarely (hiếm khi), Seldom (hiếm khi), Hardly (hiếm khi), Never (không bao giờ)

- Các cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day, every week, every month, every year, every 10 years …(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi 10 năm); Hourly, daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm).

** HTTD:

- Trong câu có trạng từ chỉ thời gian. Now (bây giờ) – Right now (ngay bây giờ) – At the moment (ngay lúc này) – At present (hiện tại) – It's + giờ + now…

- Trong câu xuất hiện các động từ gây chú ý Look!/ Listen!/ ...

$\textit{@Amber}$

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

-------------------------------------------------------

1. wears / is wearing

DHNB: often (HTD) - today (HTTD)

2. have

DHNB: every morning (HTD)

3. is working / works 

DHNB: this summer (HTTD) - usually (HTD)

4. eat
DHNB: rarely (HTD)

5. is running / wants 

DHNB: Look! (HTTD)

6. am hearing

DHNB: Listen! (HTTD)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK