`38`, didn’t - listen - was speaking
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + V-ing, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn : Did (not) + S + V nguyên thể?
- while : trong khi
- Tại sao bạn không nghe trong khi tôi đang nói?
`39`, has not bought
- yet -> Hiện tại hoàn thành : S + have/has + not + PII
- buy - bought - bought : mua
- Tên riêng dùng has
`40`, do not eat
- Sự thật hiển nhiên -> Thì hiện tại đơn
- Thể phủ định : S + do/does + not + V nguyên thể
- Danh từ số nhiều dùng do
`41`, arrived - had finished
- yesterday : ngày hôm qua -> quá khứ
- By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành : vào thời điểm
- Quá khứ đơn : S + Ved/ V2
- Quá khứ hoàn thành : S + had + PII
`42`, had run - sat - rested
- After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn : sau khi
- Trước và sau and và các từ cùng thì
`43`, lost - has been
- last month -> Quá khứ đơn
- since then : sau đó -> Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + PII
`44`, had met
- Hành động xảy ra trước chia thì quá khứ hoàn thành
- Khi tôi nhìn thấy cô gái, tôi chắc chắn đã gặp cô ấy trước đây
-> Hành động gặp cô ấy trước đây xảy ra trước hành động nhìn thấy cô gái
`38` did not you listen `-` was speaking .
`-` Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào .
`=>` Hành động xen vào : S + V(quá khứ) + O ...
`=>` Hành động đang diễn ra : S + was/were + V_ing + O ...
`39` has not bought .
`-` yet : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành .
`=>` S + have/has + not + V3/V_ed + O ...
`40` do not eat .
`-` Hành động thường diễn ra ở hiện tại .
`=>` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`41` arrived `-` had finished .
`-` by the time `/` yesterday : Quá khứ đơn `-` Quá khứ hoàn thành .
`=>` By the time + S + V(quá khứ) + O , S + had + V3/V_ed + O ...
`42` had run `-` sat `-` rested .
`-` After + S + had + V3/V_ed + O , S + V(quá khứ) + O ... : Sau khi ai đó đã làm gì , ai đó mới làm gì ...
`43` lost `-` had been .
`-` last month : Quá khứ đơn .
`=>` S + V(quá khứ) + O ...
`-` Hành động đã xảy ra trước một hành động trong quá khứ .
`=>` Quá khứ hoàn thành : S + had + V3/V_ed + O ...
`44` have met .
`-` before : Hiện tại hoàn thành .
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK