`1`, was washing - dropped
`2`, was looking - found
`3`, cut - was slicing
`4`, met - were studying
`5`, was driving - ran
`6`, was looking - happened
`7`, was not reading - was watching
`8`, did not read
`9`, finished - paid - left
`10`, saw - was walking - was waiting
`-------------`
- Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
- Nhiều hành động ra song song thì chia thì quá khứ tiếp diễn.
- Diễn tả 1 chuỗi sự việc diễn ra tuần tự trong quá khứ chia thì quá khứ đơn.
* Thì Quá khứ đơn:
`@` To be :
`(+)`S + was/were
`(-)`S + was/were + not
`(?)` (WH-word) + was/were + S + O?
* Note :
- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were
`@` Verb :
`(+)` S + Ved/ V2
`(-)` S + did not/ didn't + V (bare)
`(?)` (WH-word) + did + S + V (bare) ?
* Thì quá khứ tiếp diễn :
`( + )` S + was/ were + V-ing
`(-)` S + was/were + not + V-ing
`(?)` (WH-word) + was/ were + S + V-ing?
* Note :
- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK