Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 1. Sara (be) a new student ________________________________________ 2. It (be) nice to see you again. ________________________________________ 3. How you (be)
Câu hỏi :

1. Sara (be) a new student ________________________________________ 2. It (be) nice to see you again. ________________________________________ 3. How you (be) today? ________________________________________ 4. The students (be) new here. ________________________________________ 5. You (be) from Hong Kong? ________________________________________ 6. Where these children (come) from? - They (come) from Canada. ________________________________________ 7. Simon (like) England because it (have) Big Ben ________________________________________ 8. He (help) his mom in the afternoon? - Yes, he (do). ________________________________________ 9. She (go) to school on Monday? - Yes, she (do) ________________________________________ 10. What your mother (do) at weekends? - I (play) with my friends ________________________________________ 11. I (not/ have) got a new bike ________________________________________ 12. Those (be) my friends. They (be) Mariana and Dora. ________________________________________ 13. Today (be) Monday. I (visit) my grandparents today. ________________________________________ 14. What time your children (go) to school? ________________________________________ 15. I (be) in Class 4A and my cousins (be) in Class 4B.

Lời giải 1 :

`1.` is

`2.` is

`3.` are

`4.` are

`5.` Are

`6.` do-come - come

`7.` likes-has

`8.` Does-help-does

`9.` Does-go-does

`10.` does-do-play

`11.` don't have

`12.` are-are

`13.` is-am visiting

`14.` do-go

`15.` am-are

$---------------------$

*Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường:

$(+)S+V(s/es)+O$

$(-)S+do/does+not+V-inf+O$

$(?)Do/does+S+V-inf+O?$

*Cấu trúc thì HTĐ với động từ tobe:

$(+)S+tobe+N/adj$

$(-)S+tobe+not+N/adj$

$(?)Tobe+S+N/adj?$

`*` he  /  she  /  it  /  DTSI  + is

`-`You  /  we  /  they  /  DTSN  + are

`-`I  + am

Lời giải 2 :

`=>` Thì HTĐ 

`+` Khẳng định: 

`.` Động từ thường: S + V (Chủ ngữ chỉ số ít là `V(s-es)`) 

`.` Động từ tobe: S + am/is/are 

     `-` am: I

     `-` is: he/she/it/name/danh từ số ít

     `-` are: you/we/they/danh từ số nhiều

`+` Phủ định: 

`.` Động từ thường: S + do/does + not + V (do not = don't: I/You/We/They/Danh từ số nhiều _ does not = doesn't: He/She/It/Name/Danh từ số ít)

`.` Động từ tobe: S + am/is/are + not (am not = am not _ is not = isn't _ are not = aren't)

`+` Nghi vấn (?):

`_` Câu hỏi Yes/No

`.` Động từ thường: Do/Does (+ not) + S + V

`.` Động từ tobe: Am/Is/Are (+ not) + S 

`_` Câu hỏi Wh- (What, Why, Who, Where..)

`.` Động từ thường: Wh- + do/does (+ not) + S + V 

`.` Động từ tobe: Wh- + am/is/are (+ not) + S

_

`1.` is 

`2.` is 

`3.` are you 

`4.` are 

`5.` Are you 

`6.` come - come  

`7.` likes

`8.` Does he help - does 

`9.` Does she go - does

`10.` do

`11.` don't have

`12.` are - are

`13.` is - am visiting 

`14.` do your children go 

`15.` am - are

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK