Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 85. Up to now Hoa 86. He sometimes Yesterday while he 87. 88. After he 89. Mike rarely 90. Martha...
Câu hỏi :

giúp e chia thì từ câu 85 đến 90 ạ

image

85. Up to now Hoa 86. He sometimes Yesterday while he 87. 88. After he 89. Mike rarely 90. Martha and Kevin (work) very hard. (tell) us funny stories. (wal

Lời giải 1 :

85. has worked

⇒ Dấu hiệu: Up to now (cho đến bây giờ) → thì hiện tại hoàn thành

⇒ Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3

⇒ "Hoa" là chủ ngữ số ít → chia động từ số ít "has worked"

Dịch: Cho đến bât giờ Hoa đã luôn làm việc rất chăm chỉ.

86. tells

⇒ Dấu hiệu: sometimes (thường) → thì hiện tại đơn

⇒ Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (+ trạng từ chỉ tần suất) + V(s/ es) → diễn tả một thói quen được lặp đi lặp lại ở hiện tại

⇒ "He" là chủ ngữ số ít → chia động từ số ít → thêm đuôi -s vào động từ "tell"

Dịch: 

87. was walking - began

⇒ Dấu hiệu: Yesterday → thì quá khứ

⇒ Từ "while" cho thấy hành động "walk" là đang diễn ra và hành động "begin to rain" là hành động xen vào. → Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn và hành động xen ngang chia quá khứ đơn

⇒ Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing → Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.

⇒ Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ V-ed → begin (V1) - began (V2)

⇒ "He" là chủ ngữ số ít → chia động từ số ít "was walking"

Dịch: Hôm qua khi anh ấy đang đi đến nhà ga thì trời đổ mưa.

88. had finished - went

⇒ Ta hiểu nghĩa của câu là "sau khi anh ta đã hoàn thành khoá học trước đó thì anh ta mới đi qua England học tiếp trong quá khứ" → "hoàn thành khoá học" là hành động kết thúc; "qua England học" là hành động diễn ra sau

⇒ Hành động đã kết thúc chia thì quá khứ hoàn thành, hành động diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn

⇒ Cấu trúc: After + S + had + V3 (quá khứ hoàn thành), + S + V2/ V-ed (quá khứ đơn) → diễn tả sau khi hoàn thành việc gì thì làm việc gì

finishes/ has finished - will go

⇒ Ở góc nhìn khác, ta hiểu nghĩa câu là "sau khi anh ta hoàn thành khoá học trong tương lai (có thể bây giờ sắp xong hoặc chưa xong) thì anh ta sẽ đi qua England" → "hoàn thành khoá học" là hành động diễn ra trước, và "qua England" diễn ra tiếp nối

⇒ Hành động xảy ra trước chia ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở thì tương lai đơn

⇒ Cấu trúc After + S + V(s/ es) (hiện tại đơn)/ S + has/ have + V3 (hiện tại hoàn thành), + S + will + V-bare (tương lai đơn) → diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai

finished - goes

⇒ Ở góc nhìn khác, ta hiểu nghĩa câu là "sau khi anh ta đã kết thúc khoá học và dẫn đến việc hiện tại là anh ta đi qua England" → "kết thúc khoá học" là hành động nguyên nhân trong quá khứ; và "qua England" là hành động kết quả ở hiện tải

⇒ Mệnh đề nguyên nhân chia ở thì quá khứ đơn, mệnh đề kết quả chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: After + S + V2/ V-ed (quá khứ đơn), S + V(s/es) (hiện tại đơn) → miêu tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ có kết quả diễn ra ở hiện tại

finished - went

⇒ Lại ở một góc nhìn khác, ta hiểu nghĩa câu "sau khi anh ta kết thúc khoá học thì anh ta qua England" → 2 sự việc đã diễn ra nối tiếp trong quá khứ → chia quá khứ đơn

⇒  After + S + V2/ V-ed (quá khứ đơn), S + V2/ V-ed (quá khứ đơn) → miêu tả chuỗi các hành động diễn ra liên tiếp và kết thúc trong quá khứ

(Trong câu này có rất nhiều đáp án khác nhau và đều hợp lí, có thể do đề cho thiếu dữ kiện, nhưng khuyến khích dùng cách (1), (2) vì nó thường dùng với After)

89. drinks

⇒ Dấu hiệu: rarely (ít khi) → thì hiện tại đơn

⇒ Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (+ trạng từ chỉ tần suất) + V(s/ es) → diễn tả một thói quen được lặp đi lặp lại ở hiện tại

⇒ "Mike" là chủ ngữ số ít → chia động từ số ít → thêm đuôi -s vào động từ "drink"

Dịch: Mike ít khi uống sữa cho bữa sáng.

90. swim

⇒ Dấu hiệu: twice a month (2 lần một tháng) → thì hiện tại đơn

⇒ Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (+ trạng từ chỉ tần suất) + V(s/ es) → diễn tả một thói quen được lặp đi lặp lại ở hiện tại

⇒ "Martha and Kevin" là 2 người → chủ ngữ số nhiều → chia động từ số nhiều "swim"
Dịch" Martha và Kevin đi bơi 2 lần một tháng.

Lời giải 2 :

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì QKHT

(+) S + had + V3/ed 

(-) S + had + not + V3/ed 

(?) Had + S+ V3/ed?

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

------------------------------------------------

85. has worked

DHNB: up to now (HTHT)

86. tells 

DHNB: sometimes (HTD)

87. was walking / began 

DHNB: yesterday (QKD)

Hành động dài --> QKTD

Hành động ngắn /cắt ngang --> QKD

88. had finished / went

After + QKHT, QKĐ

89. drinks

DHNB: rarely (HTD)

90. swim 

DHNB: twice a month (HTD)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK