72. Many people moved to the safe place before the storm occurred
GIẢI THÍCH :Đây là một câu diễn tả hành động trong quá khứ đã xảy ra trước sự kiện "storm" (cơn bão). "Moved" là dạng quá khứ của động từ "move", và "occurred" là dạng quá khứ đơn của động từ "occur".
73. He is very thirsty. He has not drunk since this morning
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả tình trạng hiện tại của người đang khát. "Has not drunk" là cấu trúc hiện tại hoàn thành tiếp diễn, đề cập đến việc không uống từ sáng.
74. When I arrived at his house, he was sleeping last night
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ. "Arrived" là dạng quá khứ của động từ "arrive", và "was sleeping" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "sleep".
75. When I came, she had left for Dalat 10 minutes ago
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ trước một thời điểm cụ thể. "Had left" là dạng quá khứ hoàn thành của động từ "leave" và "came" là dạng quá khứ của động từ "come".
76. I used to visit my uncle's house regularly when I was a child.
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả một thói quen thường xuyên trong quá khứ khi tôi còn là một đứa trẻ. "Used to visit" là cấu trúc diễn tả thói quen trong quá khứ.
77. Tomorrow she will send the letter to Ha Noi
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả một dự định trong tương lai. "Will send" là cấu trúc tương lai đơn của động từ "send".
78. At this time last week she was visiting her parents in Ha Noi
GIẢI THÍCH :Câu này diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại thời điểm cụ thể. "Was visiting" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "visit".
Công thức thì QKHT
(+) S + had + V3/ed
(-) S + had + not + V3/ed
(?) Had + S+ V3/ed?
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
-------------------------------------------------
72. had moved / occurred
QKHT + before + QKĐ
73. hasn't drunk
DHNB: since this morning (HTHT)
74. arrived / was sleeping
Hành động dài --> QKTD
Hành động ngắn/cắt ngang --> QKD
75. came / had left
When + QKĐ. QKHT
76. visited / was
77. will send
DHNB: tomorrow (TLD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK