45. Thì HTHT ( This is the first time + S + have/ has + V3/ed)
⇒ This is the first time she has eaten this food.
46. Thì HTHT ( S+ had + V3/ed)
⇒ We had met him several times.
47. Thì QKD ( S + V2/ed) (at this time last year)
⇒ At this time last year she lived in Canada.
48. Thì HTHT (S + had + V3/ed + ... + for/since ...)
⇒ By the end of last March, I had studied English for 5 years.
49. Thì QKD ( S + V2/ed)
⇒ What did you do after you went home yesterday?
50. Thì HTHT (S + have/has + V3/ed) (recently)
⇒ Recently, I've not seen her.
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKHT
(+) S + had + V3/ed
(-) S + had + not + V3/ed
(?) Had + S+ V3/ed?
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì QKTD
(+) S + was/were + Ving
(-) S + was/were+ not + Ving
(?) Was/Were +S +Ving?
--------------------------------------
45. has eaten
This / It is the first time + S + has/have + V3/ed
46. have met
DHNB: several times (HTHT)
47. was living
DHNB: at this time last year (QKTD)
48. had studied
DHNB: by the end of last March, for 5 years (QKHT)
49. did / do / had gone
QKD + after + QKHT
50. haven't seen
DHNB: recently (HTHT)
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK