Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 20. The sun 21. What 22. She 23. Working for 12 hours a day 24. I 25. 26. After I...
Câu hỏi :

giúp em chia thì từ câu 20 đến 25 ạ

image

20. The sun 21. What 22. She 23. Working for 12 hours a day 24. I 25. 26. After I was you 27. He 28. When I was young, I you (take) a bath before dinner. (

Lời giải 1 :

`20.` sets

`+` Sự thật hiển nhiên (chia HTĐ)

(`+`) S + V(s/es)/ V0...

`21.` were/doing 

`->` Từ để hỏi (What/How/When..) `+` trợ động từ(do/does/did/have/be)`+` S `+` động từ chính...?

(`?`) Was/Were + S + V0..?

`22.` has finished

`-` DHNB: recently  

`-` Cấu trúc HTHT: 

(`+`) S `+` have/has `+` V3/V-ed..

`-` finish `->` finished (V3): kết thúc 

`23.` makes

`+` Chỉ sự lặp đi lặp lại (chia HTĐ)

(`+`) S + V(s/es)/ V0...

`24.` will buy

`-` S1 + V (will) + as soon as + S2 + V (s/es) 

(`+`) S `+` will `+` V0..

`25.` Have you seen 

`-` DHNB: lately 

`-` Cấu trúc HTHT: 

(`?`) Have/Has `+` S `+` V3/V-ed..?

`26.` visited/went 

`-` DHNB: last year

`-` Cấu trúc QKĐ:

(`+`) S + V2/V-ed..

`-` visit `->` visited (V2): thăm 

`-` go `->` went (V2): đi 

`27.` has finished

`-` DHNB: since  

`-` Cấu trúc HTHT: 

(`+`) S `+` have/has `+` V3/V-ed..

`-` finish `->` finished (V3): kết thúc.

                 $\text{#kieuank.}$ 

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,...

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

----------------------------------------------------

20. sets 

Sự thật hiển nhiên --> HTĐ

21. were / doing

DHNB: at 4 pm yesterday (QKTD)

22. has finished 

DHNB: recently (HTHT)

23. makes

24. will buy 

TLĐ + as soon as + HTĐ : ngay khi 

25. Have / seen 

DHNB: lately (HTHT)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK