Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 III. Choose the best answer: 1.My father is a worker. He (work). A.work B.works a book now. B.reads in a...
Câu hỏi :

Em đang cần gấp mong anh chị giúp

image

III. Choose the best answer: 1.My father is a worker. He (work). A.work B.works a book now. B.reads in a factory. C.is working C.is reading 3.1 (like) A.li

Lời giải 1 :

`1.` `B`

`2.` `C`

`3.` `A`

`4.` `C`

`5.` `A`

`6.` `B`

`7.` `C`

`8.` `B`

`××××××××××××`

`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....

`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:

`(+)` S + V(s/es) + O.

`(-)` S + don't/doesn't + V.

`(  ?  )`  Do/does + S + V`?`

– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.

– I/we/you/they/Danh từ số nhiều  `+` V.

+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't 

+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't. 

`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :

`(+)` S + am/is/are + O.

`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.

`(  ?  )`  Is/are + S + O?

`-` `H`iện Tại Tiếp Diễn :

(`+`) S + am/is/are + Ving

(`-`) S + am not/isn't/aren't + Ving

( `?` )  Is/are + S + Ving?

– I `+` am/am not.

– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't 

– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't 

Lời giải 2 :

`1,`B

`2,`C

`3,`A

`4,`C

`5,`A

`6,`B

`7,`C

`8,`B

=============

CT:HTĐ

-Thường:

$(+)S + V(s/ es) +…$

  • S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

$(-)S + do/ does + not + V-inf +…$

  • S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

$(?)Do/ Does + S + V-inf +…?$

-Tobe

$(+)S + am/ is/ are + N/ Adj$

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

$(-)S + am/ is/ are + not + N/ Adj$

$(?)Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?$

`-`CD:

+)Dùng để hỏi xin lời khuyên

+)Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

+)Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

+)Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

`-`DHNB:

  • Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
  • Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
  • Always (luôn luôn)
  • usually (thường xuyên)
  • often (thường xuyên)
  • frequently (thường xuyên)
  • sometimes (thỉnh thoảng)
  • seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
  • hardly (hiếm khi)
  • never (không bao giờ)
  • generally (nhìn chung)
  • regularly (thường xuyên)

CT:HTTD

$(+) S + am/is/are + V-ing$

$(-) S + am/is/are + not + V-ing$

$(?) Am/is/are + S + V-ing?$

`-`CD:

+)Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

+)Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

+)Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. 

+)Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại

+)Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nói

+)Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn

+)Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…

`-`DHNB:

  • now(bây giờ)
  • right now(ngay bây giờ)
  • at the moment(lúc này)
  • at present(hiện tại)
  • at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK