Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 7. She started driving 1 month ago. She has 8. We began eating when it started to rain. We have...
Câu hỏi :

em đang cần lời giải gấp, giúp em với ạ

image

7. She started driving 1 month ago. She has 8. We began eating when it started to rain. We have 9. I last had my hair cut when I left her. I haven't 10. Th

Lời giải 1 :

`7.` She has been driving for a month.

`8.` We have been eating since it started raining.

`9.` I haven't had my hair cut since I left her.

`10.` She hasn't kissed me for 5 months.

`11.` We haven't met for a long time.

`12.` How long have you had it?

`13.` It is the most famous person I have ever met.

`14.` I haven't seen him since I was a student.

`××××××××××××`

`@` HTHT `<=>` QKĐ :

`+` S + last + Ved.....

`=` S + hasn't/haven't + P2 .....

`=` The last time + S + Ved + time + ago

`=` It is + time + since + S + (last) + Ved 

`+` When did + S + V?

`=` How long + have/has + S + P2?

`+` S + began/started + Ving/to V...

`=` S + have/has + been Ving.....

`+` It/This is the adj-est/most adj + N + S + have/has + (ever) + P2.

`=` S + have/has + not/never + P2 + such + a/an + adj + N + before.

Lời giải 2 :

`7`, She has driven for 1 month.

- S + started/ began + to V/ V-ing + O + khoảng thời gian + ago : ai đó bắt đầu làm gì từ bao lâu trước đây

= S + have/has + PII + O + for + khoảng thời gian : ai đó đã làm gì được bao lâu rồi

`8`, We have eaten since it started to rain.

- S + started/ began + to V/ V-ing + O + giới từ + mốc thời gian/ when + clause (quá khứ đơn) : ai đó bắt đầu làm gì vào khi nào/ từ lúc…

= S + have/has + PII + O + since + mốc thời gian/ clause (quá khứ đơn) : ai đó đã làm gì kể từ khi nào

`9`, I haven’t had my hair cut since I left her.

- S + last + ved/ V2 + O + when + clause (quá khứ đơn)/ giới từ + mốc thời gian : ai đó làm gì lần cuối là từ khi…/ vào lúc nào

- S + have/has + not + PII + O + since + clause (quá khứ đơn)/ mốc thời gian : ai đó đã không làm gì kể từ khi nào

`10`, She hasn’t kissed me for 5 months.

- The last time + S + Ved/ V2 + O + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối ai đó làm gì là vào bao lâu trước đây

= S + have/has + not + PII + O + for + khoảng thời gian : ai đó đã không làm gì được bao lâu rồi

`11`, We haven’t met for  long time.

- It is + khoảng thời gian + since + S + (last) + Ved/ V2 + O : đã bao lâu kể từ (lần cuối) ai đó làm gì

= S + have/has + not + PII + O + for + khoảng thời gian : ai đó không làm gì được bao lâu rồi

`12`, How long have you had it?

- When + did + S + Vbare + O : bạn làm gì khi nào?

- How long + have/has + S + PII + O : bạn làm gì được bao lâu rồi?

`13`, She hasn’t gone to the zoo for yen years.

- The last time + S + Ved/ V2 + O + was + khoảng thời gian + ago : lần cuối ai đó làm gì là vào bao lâu trước đây

= S + have/has + not + PII + O + for + khoảng thời gian : ai đó đã không làm gì được bao lâu rồi

`14`, It is the first time I have ever met such a famous person.

- S + have/has + never + PII + O + before : ai đó chưa bao giờ làm gì trước đây

- S + have/has + not + PII + O + before : không làm gì trước đây

-> This/ It is + the first time + S + have/has + (ever) + PII + O : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì

`15`, I haven’t seen him since I was a student.

- S + last + ved/ V2 + O + when + clause (quá khứ đơn)/ giới từ + mốc thời gian : ai đó làm gì lần cuối là từ khi…/ vào lúc nào

- S + have/has + not + PII + O + since + clause (quá khứ đơn)/ mốc thời gian : ai đó đã không làm gì kể từ khi nào

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK