Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Ai giúp em với ạ em ngu tiếng anh mà chiều kt rồi V/ Chia động từ thì hiện tại...
Câu hỏi :

Ai giúp em với ạ em ngu tiếng anh mà chiều kt rồi

image

Ai giúp em với ạ em ngu tiếng anh mà chiều kt rồi V/ Chia động từ thì hiện tại đơn hay thì diễn tiến. 1. Mary (speak) English every night. are Spea hi 2

Lời giải 1 :

Answer

Hiện tại đơn :

Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

Sự thật hiển nhiên, chân lý

Lịch trình, kế hoạch

Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V-bare

`(?)` Does/Do + S + V-bare ?

- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do

DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

Hiện tại tiếp diễn :

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

---

`1.` speaks

DHNB : every night (HTĐ)

`2.` Are they sweeping

DHNB : right now (HTTD)

`3.` buys

DHNB : often (HTĐ)

`4.` is drawing

DHNB : now (HTTD)

`5.` Do they swim

DHNB : every morning (HTĐ)

`6.` meet

DHNB : often (HTĐ)

`7.` gives

DHNB : usually (HTĐ)

`8.` is phoning

DHNB : now (HTTD)

`9.` Is Huong doing

DHNB : at the moment (HTTD)

`10.` go

DHNB : sometimes (HTĐ)

Lời giải 2 :

`1,`speaks

`2,`are ... sweeping

`3,`buys

`4,`is drawing

`5,`do ... swim

`6,`meet

`7,`gives

`8,`is phoning

`9,`is ... doing

`10,`go

$---------$

CT:HTĐ

-Thường:

$(+)S + V(s/ es) +…$

  • S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc “ES”

$(-)S + do/ does + not + V-inf +…$

  • S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
  • S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

$(?)Do/ Does + S + V-inf +…?$

-Tobe

$(+)S + am/ is/ are + N/ Adj$

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

$(-)S + am/ is/ are + not + N/ Adj$

$(?)Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?$

`-`CD:

+)Dùng để hỏi xin lời khuyên

+)Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

+)Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

+)Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

`-`DHNB:

  • Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
  • Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
  • Always (luôn luôn)
  • usually (thường xuyên)
  • often (thường xuyên)
  • frequently (thường xuyên)
  • sometimes (thỉnh thoảng)
  • seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
  • hardly (hiếm khi)
  • never (không bao giờ)
  • generally (nhìn chung)
  • regularly (thường xuyên)

CT:HTTD

$(+) S + am/is/are + V-ing$

$(-) S + am/is/are + not + V-ing$

$(?) Am/is/are + S + V-ing?$

`-`CD:

+)Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

+)Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

+)Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. 

+)Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại

+)Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nói

+)Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn

+)Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…

`-`DHNB:

  • now(bây giờ)
  • right now(ngay bây giờ)
  • at the moment(lúc này)
  • at present(hiện tại)
  • at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK