Ai giúp em với ạ em ngu tiếng anh mà chiều kt rồi
Answer
Hiện tại đơn :
Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
Sự thật hiển nhiên, chân lý
Lịch trình, kế hoạch
Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V-bare
`(?)` Does/Do + S + V-bare ?
- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do
DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Hiện tại tiếp diễn :
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
---
`1.` speaks
DHNB : every night (HTĐ)
`2.` Are they sweeping
DHNB : right now (HTTD)
`3.` buys
DHNB : often (HTĐ)
`4.` is drawing
DHNB : now (HTTD)
`5.` Do they swim
DHNB : every morning (HTĐ)
`6.` meet
DHNB : often (HTĐ)
`7.` gives
DHNB : usually (HTĐ)
`8.` is phoning
DHNB : now (HTTD)
`9.` Is Huong doing
DHNB : at the moment (HTTD)
`10.` go
DHNB : sometimes (HTĐ)
`1,`speaks
`2,`are ... sweeping
`3,`buys
`4,`is drawing
`5,`do ... swim
`6,`meet
`7,`gives
`8,`is phoning
`9,`is ... doing
`10,`go
$---------$
CT:HTĐ
-Thường:
$(+)S + V(s/ es) +…$
$(-)S + do/ does + not + V-inf +…$
$(?)Do/ Does + S + V-inf +…?$
-Tobe
$(+)S + am/ is/ are + N/ Adj$
$(-)S + am/ is/ are + not + N/ Adj$
$(?)Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?$
`-`CD:
+)Dùng để hỏi xin lời khuyên
+)Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
+)Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
+)Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`-`DHNB:
CT:HTTD
$(+) S + am/is/are + V-ing$
$(-) S + am/is/are + not + V-ing$
$(?) Am/is/are + S + V-ing?$
`-`CD:
+)Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
+)Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
+)Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
+)Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại
+)Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nói
+)Dùng để diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
+)Dùng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…
`-`DHNB:
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK