Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1.they(not be). in the harden 2.I ( not be). Very well 3.she(be). cold 4you(be). late 5.they(not be). Police
Câu hỏi :

1.they(not be). in the harden

2.I ( not be). Very well

3.she(be). cold

4you(be). late

5.they(not be). Police

6 my sister and I (be). Leaving

7he(be). American

8I(be). Gram span

9It (be). Warm

10. (Be) I nigh't

Lời giải 1 :

Answer

Hiện tại đơn :

Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

Sự thật hiển nhiên, chân lý

Lịch trình, kế hoạch

Miêu tả

Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

---

`1.` aren't

`2.` am not

`3.` is

`4.` are

`5.` aren't

`6.` are

- HTTD : S + is/am/are + Ving

`7.` is

`8.` am

`9.` is

`10.` am

Lời giải 2 :

`1.` Aren't 

`2.` Am not

`3.` Is

`4.` Are

`5.` Aren't 

`6.` Are

`7.` Is

`8.` Am

`9.` Is

`10.` Am

`×××××××××××××`

`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :

`(+)` S + am/is/are + O.

`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.

`(  ?  )`  Is/are + S + O?

`-` `H`iện Tại Tiếp Diễn :

(`+`) S + am/is/are + Ving

(`-`) S + am not/isn't/aren't + Ving

( `?` )  Is/are + S + Ving?

– I `+` am/am not.

– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't 

– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't  

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK