Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 IX. Fill in each blank with the correct adjective. embarrassed interested 1 party. The teacher's with no help. excited worried...
Câu hỏi :

giải IX hộ mk nhaa cảm ơn

image

IX. Fill in each blank with the correct adjective. embarrassed interested 1 party. The teacher's with no help. excited worried relaxed angry before the mee

Lời giải 1 :

`1`, nervous

- nervous (adj) bồn chồn, lo lắng

- Tôi lo lắng trước buổi họp vì thường xảy ra vấn đề.

`2`, relaxed

- relaxed (adj) thảnh thơi, thư giãn

- Nhưng hầu hết mọi người đều bình tĩnh và thảnh thơi.

`3`, angry

- angry (adj) bực mình, bực bội

- Tom bực mình vì chúng tôi không hỏi ý kiến của cậu ấy

`4`, embarrassed

- embarrassed (adj) xấu hổ, lúng túng

- Linda cảm thấy lúng tunhs vì mọi người cười trên ý tưởng của cô ấy.

`5`, bored

- bored (adj) chán, chán nản, nhàm chán

- Andy thấy chán nản và chơi điện thoại.

`6`, worried

- worried (adj) lo lắng

- Và Kevin nói cậu ấy muốn chơi đàn guitar nhưng cậu ấy lại lo lắng

`7`, afraid

- be afraid to do sth : e sợ làm gì

- Vì cậu ấy sợ mắc sai lầm

`8`, interested

- interested (adj) thích

- Nhưng chúng tôi thích và mong chờ đến bữa tiệc

`9`, excited

- excited (adj) hào hứng

- Cô giáo cũng hào hứng

`10`, surprised

- surprised (adj) ngạc nhiên

- Cô ấy ngạc nhiên vì chúng tôi tổ chức mọi thứ mà không cần sự trợ giúp.

Lời giải 2 :

`1` nervous .

`-` Cuộc họp thường xảy ra vấn đề .

`=>` Lo lắng .

`-` nervous : lo lắng (adj)

`2` relaxed .

`-` calm : bình tĩnh (adj)

`=>` Đồng nghĩa là thư giãn .

`-` relaxed : thư giãn (adj)

`3` angry .

`-` Không được nêu quan điểm .

`=>` Tức giận .

`-` angry : tức giận (adj)

`4` embarrassed .

`-` Có người cười trên ý tưởng của bản thân .

`=>` Lúng túng , bối rối .

`-` embarrassed : bối rối (adj)

`5` bored .

`-` Chơi điện thoại sau khi cảm thấy chán nản .

`-` bored : chán nản (adj)

`6` worried .

`-` Muốn chơi đàn nhưng không tự tin .

`=>` Lo lắng .

`-` worried : lo lắng (adj)

`7` afraid .

`-` Lo ngại , e sợ mắc lỗi lầm .

`-` afraid : lo ngại (adj)

`8` interested .

`-` Chờ đến bữa tiệc cảm giác thú vị .

`-` interested : thú vị 9adj)

`9` excited .

`-` Đồng nghĩa với thú vị là hứng thú .

`-` excited : hứng thú (adj)

`10` surprised .

`-` Có người tổ chức sẵn sàng mọi thứ mà không cần đến cô .

`=>` Ngạc nhiên .

`-` surprised : ngạc nhiên (adj)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK