`1` delighted
- delighted (adj) vui
- Tôi rất vui kih tôi nhận được kết quả, tôi đã đỗ, nhưng tôi nghĩ tôi sẽ làm tốt hơn nữa.
`2`, unhappy
- unhappy (adj) không vui
- Tôi không vui khi bố hét vào tôi.
`3`, jealous
- jealous (adj) ghen tị
- Paula ghen tị vì bố mẹ tặng cho em cô ấy một món quà to hơn.
`4`, relieved
- relieved (adj) yên tâm
- Tôi cảm thấy yên tâm khi tìm lại được chiếc ví ở quán cà phê mà tôi để quên.
`1` delighted .
`-` Đậu kì thi , điểm cao .
`=>` Cảm giác hân hoan .
`-` delighted : hân hoan (adj)
`2` unhappy .
`-` Bố đã quát tôi .
`=>` Cảm giác không vui .
`-` unhappy : không vui (adj)
`3` jealous .
`-` Em gái của mình được tặng quà lớn hơn .
`=>` Cảm giác ghen tị .
`-` jealous : ghen tị (adj)
`4` relieved .
`-` Tìm thấy cái ví mà mình đã vô tình bỏ rơi .
`=>` Cảm giác nhẹ nhõm , an tâm .
`-` relieved : an tâm (adj)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK