giúp tôi trả làm bt với ạ
Answer
Hiện tại đơn :
Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
Sự thật hiển nhiên, chân lý
Lịch trình, kế hoạch
Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V-bare
`(?)` Does/Do + S + V-bare ?
- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do
DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Hiện tại tiếp diễn :
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
---
`3)`
`1.` play
DHNB : every afternoon (HTĐ)
`2.` am playing
DHNB : now (HTTD)
`3.` are going
DHNB : at eight o'clock tonight (HTTD)
`4.` goes
DHNB : always (HTĐ)
`5.` is sweeping
DHNB : now (HTTD)
`6.` makes
DHNB : three times a week (HTĐ)
`7.` listen
DHNB : every day (HTĐ)
`8.` is listening
DHNB : at the moment (HTTD)
`9.` watches
DHNB : usually (HTĐ)
`10.` aren't drawing
DHNB : now (HTTD)
`4)`
`1.` is coming - don't want
DHNB : Hurry (HTTD)
Sự mong muốn (HTĐ)
`2.` is singing
DHNB : Listen! (HTTD)
`3.` do you read
Hỏi về tần suất (HTĐ)
`4.` rises - rising
DHNB : always (HTĐ)
DHNB : now (HTTD)
`5.` am hearing - know - are saying
Hành động đang tiếp diễn (HTTD)
Nhận thức (HTĐ)
`5.` starts
Lịch trình cố định (HTĐ)
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------------------------------
EX3:
1. play
DHNB: every afternoon (HTD)
2. am playing
DHNB: now (HTTD)
3. are going
DHNB: tonight (HTTD)
4. goes
DHNB: always (HTD)
5. is sweeping
DHNB: now (HTTD)
6. makes
DHNB: three times a week (HTD)
7. listen
DHNB: every day (HTD)
8. is listening
DHNB: at the moment (HTTD)
9. watches
DHNB: usually (HTD)
10. aren't drawing
DHNB: now (HTTD)
EX4:
1. is coming / don't want
DHNB: Hurry! (HTTD)
2. is singing
DHNB: Listen! (HTTD)
3. do you read
4. rises / is rising
DHNB: always (HTD) - now (HTTD)
5. am hearing / know / are saying
6. starts
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK