Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Home Insert ge 1 of 2 Words: 447 HIEN TAI DON VA TIEP DIEN.doc [Compatibility Mode] - Microsoft Word Mailings...
Câu hỏi :

giúp tôi trả làm bt với ạ

image

Home Insert ge 1 of 2 Words: 447 HIEN TAI DON VA TIEP DIEN.doc [Compatibility Mode] - Microsoft Word Mailings Review References Page Layout 3 : Sử dụng thì

Lời giải 1 :

Answer

Hiện tại đơn :

Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

Sự thật hiển nhiên, chân lý

Lịch trình, kế hoạch

Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V-bare

`(?)` Does/Do + S + V-bare ?

- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do

DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

Hiện tại tiếp diễn :

Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

I - am

Chủ ngữ số ít - is

Chủ ngữ số nhiều - are

DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

---

`3)`

`1.` play

DHNB : every afternoon (HTĐ)

`2.` am playing

DHNB : now (HTTD)

`3.` are going

DHNB : at eight o'clock tonight (HTTD)

`4.` goes

DHNB : always (HTĐ)

`5.` is sweeping

DHNB : now (HTTD)

`6.` makes

DHNB : three times a week (HTĐ)

`7.` listen

DHNB : every day (HTĐ)

`8.` is listening

DHNB : at the moment (HTTD)

`9.` watches

DHNB : usually (HTĐ)

`10.` aren't drawing

DHNB : now (HTTD)

`4)`

`1.` is coming - don't want

DHNB : Hurry (HTTD)

Sự mong muốn (HTĐ)

`2.` is singing

DHNB : Listen! (HTTD)

`3.` do you read

Hỏi về tần suất (HTĐ)

`4.` rises - rising

DHNB : always (HTĐ)

DHNB : now (HTTD)

`5.` am hearing - know - are saying

Hành động đang tiếp diễn (HTTD)

Nhận thức (HTĐ)

`5.` starts

Lịch trình cố định (HTĐ)

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

--------------------------------------------------------------

EX3:

1. play

DHNB: every afternoon (HTD)

2. am playing

DHNB: now (HTTD)

3. are going

DHNB: tonight (HTTD)

4. goes

DHNB: always (HTD)

5. is sweeping 

DHNB: now (HTTD)

6. makes

DHNB: three times a week (HTD)

7. listen 

DHNB: every day (HTD)

8. is listening

DHNB: at the moment (HTTD)

9. watches

DHNB: usually (HTD)

10. aren't drawing

DHNB: now (HTTD)

EX4:

1. is coming / don't want

DHNB: Hurry! (HTTD)

2. is singing

DHNB: Listen! (HTTD)

3. do you read

4. rises / is rising

DHNB: always (HTD) - now (HTTD)

5. am hearing / know / are saying

6. starts 

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK