Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Rewrite the sentences as negatives. I like French food. 1 2 I'm hungry. 3 She works here. 4 They're from...
Câu hỏi :

mọi người làm giúp em với ạ

image

Rewrite the sentences as negatives. I like French food. 1 2 I'm hungry. 3 She works here. 4 They're from this country.. 5 I work at the weekends. 6 He's in

Lời giải 1 :

`1.` I don't like French food.

`2.` I'm not hungry.

`3.` She doesn't work here.

`4.` They aren't from this country.

`5.` I don't work at the weekends.

`6.` He isn't in the office today .

`7.` They don't live together.

`8.` It isn't cold today.

`9.` There aren't some shops in the village.

`10.` There isn't a hotel near the airport.

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Lời giải 2 :

1. I don't like French food.

Cấu trúc : S + do / does + not + O ( Phủ định ở hiện tại đơn )

Nghĩa : Tôi không thích đồ ăn Pháp.

2. I'm not hungry.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Tôi không đói.

3. She doesn't work here.

Cấu trúc : S + do / does + not + O ( Phủ định ở hiện tại đơn )

Nghĩa : Cô ấy không làm ở đây.

4. They're not from this country.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Họ không đến từ đất nước này.

5. I don't work at the the weekend.

Cấu trúc : S + do / does + not + O ( Phủ định ở hiện tại đơn )

Nghĩa : Tôi không làm việc vào cuối tuần.

6. He's not in the office today.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Hôm nay anh ấy không có ở văn phòng.

7. They didn't live together.

Cấu trúc : S + do / does + not + O ( Phủ định ở hiện tại đơn )

Nghĩa : Họ không sống cùng nhau.

8. It's not cold today.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Hôm nay trời không lạnh.

9. There aren't some shops in the village.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Không có một số cửa hàng trong làng.

10. There's not a hotel near the airport.

Cấu trúc : S + is/am/are + not + Adj/Noun ( Phủ định ở hiện tại đơn dùng động từ tobe )

Nghĩa : Không có một số cửa hàng trong làng.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK