Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 PRACTICE 1. Read and write. egg cookie milk leaf money sugar chocolate homework clock some + countable noun bread salt...
Câu hỏi :

Cứu em với anh chị ơi, giúp em lm bài này với ạ

image

PRACTICE 1. Read and write. egg cookie milk leaf money sugar chocolate homework clock some + countable noun bread salt hand water C child book goose watch

Lời giải 1 :

some + countable noun (some + danh từ đếm được):

`-` egg, leaf, goose, child, watch, hand, book, carrot.

some + uncountable noun (some + danh từ không đếm được):

`-` chocolate, bread, water, cookie, money, homework, salt, milk, sugar, clock.

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` 

`@` Phân biệt N đếm được/không đếm được 

 `+` Không đếm được:

`-` chỉ đồ ăn

`-` chỉ khái niệm trừu tượng

`-` chỉ hoạt động

`-` chỉ lĩnh vực hay các môn học

`-` chỉ hiện tượng tự nhiên 

`+` Đếm được:

`-` có a/an đứng trước được (đối với N số ít) 

`-` có chia Vs/es vào (đối với N số nhiều) 

Lời giải 2 :

some + Countable noun 
 : egg , leaf , goose , child , watch , carrot ,   hand , child , book ,carrot , cookie
Tên gọi các phần cơ thể thường dùng với danh từ đếm được như : hand , face , ...

some + uncountable noun  
: chocolate , bread , water   , money , salt , milk , sugar  , homework , clock

Countable  noun: danh từ điếm được
Uncountable noun : danh từ không đếm được

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK